🌾 End:

CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 36 ALL : 44

(album) : 사진을 붙이거나 꽂아서 간직할 수 있게 만든 책. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ALBUM, TẬP ẢNH: Quyển được làm để có thể dán hay gắn hình ảnh vào và lưu giữ.

(模範) : 본받아 배울 만한 행동이나 그러한 행동을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MÔ PHẠM, HÌNH MẪU, SỰ GƯƠNG MẪU, NGƯỜI GƯƠNG MẪU: Hành động đáng được noi theo học hỏi, hay người làm hành động như thế.

(主犯) : 자신의 생각에 따라 범죄를 실제로 저지른 사람. Danh từ
🌏 THỦ PHẠM CHÍNH: Người gây ra tội lỗi thực tế theo suy nghĩ của bản thân.

(防犯) : 범죄가 일어나지 못하게 미리 막음. Danh từ
🌏 SỰ CHỐNG TỘI PHẠM, VIỆC CHỐNG TỘI PHẠM: Sự ngăn chặn để tội ác không xảy ra.

(出帆) : 배가 항구를 떠남. Danh từ
🌏 SỰ NHỔ NEO, SỰ RỜI BẾN, SỰ RA KHƠI: Việc con tàu rời khỏi cảng.

(示範) : 모범이 되는 본보기를 보임. Danh từ
🌏 SỰ THỊ PHẠM, SỰ LÀM GƯƠNG: Sự thể hiện thành hình mẫu để noi theo.

(侵犯) : 남의 땅이나 나라, 권리, 재산 등을 범하여 손해를 끼침. Danh từ
🌏 SỰ XÂM PHẠM: Sự xâm phạm và gây thiệt hại về tài sản, quyền lợi, quốc gia hay đất đai của người khác.

(規範) : 한 사회의 구성원으로서 따르고 지켜야 할 원리나 행동 양식. Danh từ
🌏 QUY PHẠM: Hình thức hành động hay nguyên lý phải theo và giữ với tư cách là thành viên của một xã hội.

납치 (拉致犯) : 사람이나 항공기, 선박 등을 강제적인 수단으로 억지로 끌어가는 사람. Danh từ
🌏 KẺ BẮT CÓC, TỘI PHẠM BẮT CÓC: Người bắt người, thuyền hay máy bay bằng thủ đoạn cưỡng chế và kéo đi bằng vũ lực.

폭력 (暴力犯) : 폭력이나 흉기를 사용하여 강도나 살인 같은 범죄를 저지른 사람. Danh từ
🌏 TỘI BẠO LỰC, TỘI PHẠM BẠO LỰC: Người phạm tội sử dụng bạo lực hoặc hung khí để cướp giật hay giết người.

(犯) : 큰 죄를 지어 법에 따라 벌을 받은 횟수를 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 LẦN (PHẠM TỘI): Đơn vị đếm số lần bị phạt theo luật do gây ra tội lớn.

(豹 범) : 호랑이보다 몸집이 조금 작고 온몸에 검고 둥근 무늬가 있으며 재빠르고 사나운 동물. Danh từ
🌏 BÁO ĐỐM: Động vật nhanh nhẹn và hung dữ, thân nhỏ hơn hổ một chút, có hình tròn và đen trên khắp cơ thể.

: (조금 대접하는 말로) 자식이 있는 남자를 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHA, BỐ: (cách nói hơi khách sáo) Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông có con cái.

(虞犯) : 범죄가 일어날 우려가 있음. Danh từ
🌏 SỰ TÌNH NGHI: Việc lo ngại sự phạm tội sẽ xảy ra.

단독 (單獨犯) : 혼자서 범죄를 계획하고 저지른 범인. Danh từ
🌏 TỘI PHẠM ĐƠN LẺ: Tội phạm lên kế hoạch phạm tội và thực hiện một mình.

: 누런 갈색의 몸에 검은 줄무늬가 있고, 다른 동물을 잡아먹고 사는 몸집이 큰 동물. 호랑이. Danh từ
🌏 CỌP, HỔ: Động vật có thân to màu xám nâu có vằn đen, sống bằng cách bắt những động vật khác ăn thịt. Con hổ.

(事犯) : 법적인 처벌을 받을 만한 행위. 또는 그런 행위를 한 사람. Danh từ
🌏 SỰ PHẠM TỘI, KẺ PHẠM TỘI: Hành vi đáng bị nhận hình phạt mang tính pháp lý. Hoặc người thực hiện hành vi như vậy.

(師範) : 태권도나 검도, 바둑 등의 무술이나 기예를 가르치는 사람. 또는 그 자격. Danh từ
🌏 VÕ SƯ, HUẤN LUYỆN VIÊN: Người dạy võ thuật hoặc kỹ nghệ như Taekwondo hay kiếm đạo, cờ vây... Hoặc tư cách đó.

사상 (思想犯) : 현 사회 체제에 반대하는 정치적, 사회적 의견을 가지고 개혁을 시도함으로써 성립하는 범죄. 또는 그런 죄를 지은 사람. Danh từ
🌏 TỘI PHẢN ĐỘNG, TỘI PHẠM CHÍNH TRỊ, KẺ PHẢN ĐỘNG: Tội phạm cấu thành từ việc thử thực hiện cải cách với quan điểm chính trị, xã hội mang tính phản đối chế độ hiện hành. Hoặc người phạm tội đó.

살인 (殺人犯) : 사람을 죽인 범죄를 저지른 사람. Danh từ
🌏 TỘI SÁT NHÂN: Kẻ phạm tội giết người.

도덕규 (道德規範) : 사람들이 지켜야 할 도덕적 기준이나 규칙. Danh từ
🌏 QUY PHẠM ĐẠO ĐỨC: Quy tắc hoặc tiêu chuẩn mang tính đạo đức mà con người phải giữ.

흉악 (凶惡犯) : 끔찍하고 악한 범죄를 저지른 사람. Danh từ
🌏 TỘI PHẠM MAN RỢ, TỘI PHẠM NGUY HIỂM: Người gây ra tội ác độc và khủng khiếp.

강도 (強盜犯) : 폭행이나 협박 등 강제 수단으로 남의 재물을 빼앗는 죄를 저지른 사람. Danh từ
🌏 KẺ CƯỚP, TÊN CƯỚP: Kẻ phạm tội cướp đoạt tài sản của người khác bằng thủ đoạn cưỡng ép như bạo lực, đe dọa v.v...

강력 (強力犯) : 폭력이나 흉기를 사용하여 강도나 살인 같은 범죄를 저지른 사람. Danh từ
🌏 TỘI PHẠM BẠO LỰC: Người dùng vũ lực hay hung khí phạm những tội như cướp của hay giết người.

(再犯) : 이전에 죄를 지은 뒤 다시 죄를 지음. 또는 그렇게 한 사람. Danh từ
🌏 SỰ TÁI PHẠM, KẺ TÁI PHẠM TỘI: Sự phạm lại tội sau khi đã gây tội trước đây. Hoặc người làm như vậy.

방화 (放火犯) : 일부러 불을 지른 사람. Danh từ
🌏 TỘI PHẠM PHÓNG HỎA, TỘI PHẠM GÂY CHÁY: Người cố tình châm lửa đốt.

(敎範) : 가르치는 데 본보기가 되는 방법. 또는 그것에 관한 책. Danh từ
🌏 HÌNH MẪU ĐỂ DẠY, MÔ PHẠM: Phương pháp trở thành hình mẫu trong việc dạy. Hoặc sách liên quan đến điều đó.

솔선수 (率先垂範) : 남보다 앞장서서 먼저 행동하여 다른 사람의 본보기가 됨. Danh từ
🌏 SỰ LÀM MẪU, SỰ LÀM GƯƠNG, SỰ DẪN ĐẦU: Việc đứng đầu và hành động trước người khác rồi trở thành tấm gương cho người khác.

- (犯) : ‘죄지은 사람’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TỘI PHẠM, PHẠM NHÂN: Hậu tố thêm nghĩa 'người gây tội'.

현행 (現行犯) : 범죄 현장에서 잡힌 범인. Danh từ
🌏 TỘI PHẠM BỊ BẮT QUẢ TANG: Tội phạm bị bắt tại hiện trường phạm tội.

살해 (殺害犯) : 사람을 죽인 범죄를 저지른 사람. Danh từ
🌏 KẺ SÁT HẠI, KẺ SÁT NHÂN: Kẻ gây ra tội giết người.

할아 : 신분이 낮은 늙은 남자. Danh từ
🌏 ÔNG LÃO: Người đàn ông nhiều tuổi, có địa vị xã hội thấp.

상습 (常習犯) : 반복해서 법을 어김으로써 생기는 죄. 또는 그런 죄를 지은 사람. Danh từ
🌏 TỘI TÁI PHẠM NHIỀU LẦN, KẺ PHẠM TỘI NHIỀU LẦN: Tội trái pháp luật, phát sinh lặp đi lặp lại. Hoặc người gây tội đó.

유괴 (誘拐犯) : 돈 등을 요구할 목적으로, 주로 아이를 속여서 꾀어냄으로써 이루어지는 범죄. 또는 그 범인. Danh từ
🌏 TỘI BẮT CÓC, TỘI PHẠM BẮT CÓC: Tội được cấu thành bởi việc lừa lọc và dụ dỗ (chủ yếu là đối tượng trẻ em) vì mục đích tống tiền. Hoặc kẻ phạm tội đó.

(初犯) : 처음으로 죄를 지음. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 SỰ PHẠM TỘI LẦN ĐẦU, TỘI PHẠM LẦN ĐẦU: Việc lần đầu tiên mắc tội. Hoặc người như vậy.

강간 (強姦犯) : 특정 상대에게 강제로 성행위를 하는 죄를 저지른 사람. Danh từ
🌏 TỘI PHẠM HIẾP DÂM: Kẻ phạm tội thực hiện hành vi tình dục cưỡng ép với đối tượng cụ thể nào đó.

(眞犯) : 실제로 범죄를 저지른 사람. Danh từ
🌏 THỦ PHẠM ĐÍCH THỰC: Người mà trên thực tế đã gây ra tội.

파렴치 (破廉恥犯) : 살인, 강간 등과 같이 도덕에 어긋나는 행동으로 인한 범죄. 또는 그런 범죄를 저지른 사람. Danh từ
🌏 TỘI TRÁI LUÂN LÍ, KẺ ĐỒI BẠI: Tội phạm do hành động trái đạo lí như giết người, cưỡng hiếp... Hoặc người phạm tội như vậy.

(典範) : 본보기가 될 만한 모범. Danh từ
🌏 TẤM GƯƠNG ĐIỂN HÌNH: Tấm gương đáng để noi theo.

저격 (狙擊犯) : 어떤 대상을 겨냥하여 총을 쏜 범인. Danh từ
🌏 TỘI PHẠM XẢ SÚNG, TỘI PHẠM TẤN CÔNG BẰNG SÚNG: Tội phạm nhắm vào đối tượng nào đó và bắn súng.

(共犯) : 공모하여 함께 범죄를 저지른 사람. Danh từ
🌏 KẺ TÒNG PHẠM: Người có cùng âm mưu và cùng phạm tội.

(戰犯) : 전쟁 중에 전투에 관한 국제 법규를 어기거나 비인도적인 행위를 하여 성립하는 범죄. Danh từ
🌏 TỘI ÁC CHIẾN TRANH: Tội cấu thành từ hành vi đi ngược lại pháp luật quốc tế về chiến tranh hoặc hành vi mang tính phi nhân đạo.

절도 (竊盜犯) : 남의 물건을 몰래 훔친 죄를 지은 사람. Danh từ
🌏 TỘI PHẠM TRỘM CẮP: Người phạm tội lén lút lấy trộm đồ của người khác.

정치 (政治犯) : 국가 권력이나 정치 질서에 해를 끼치는 범죄. 또는 그런 죄를 저지른 사람. Danh từ
🌏 TỘI PHẠM CHÍNH TRỊ: Tội phạm gây hại đến trật tự chính trị hoặc quyền lực quốc gia. Hoặc người gây ra tội như vậy.


:
Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (23) Diễn tả vị trí (70) Thể thao (88) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn luận (36) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mua sắm (99) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Lịch sử (92) Gọi món (132) Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119)