🌟 거부감 (拒否感)

  Danh từ  

1. 어떤 것을 받아들이고 싶지 않은 느낌.

1. SỰ PHẢN CẢM, CẢM GIÁC KHÓ CHỊU, CẢM GIÁC KHÓ TIẾP NHẬN, CẢM GIÁC MUỐN TỪ CHỐI: Cảm giác không muốn chấp nhận một điều gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 거부감이 들다.
    Disgraceful.
  • 거부감이 있다.
    There is a repulsion.
  • 거부감을 갖다.
    Have a repulsion.
  • 거부감을 나타내다.
    Show repulsion.
  • 거부감을 보이다.
    Show disapproval.
  • 승규는 지수의 진한 향수 냄새에 거부감이 들었다.
    Seung-gyu was repulsed by the strong perfume smell of ji-su.
  • 이 책은 고전을 청소년들의 눈높이에 알맞게 개작하여 그들이 거부감을 갖지 않고 쉽게 읽을 수 있다.
    This book is adapted to the eye level of teenagers, so that they can read easily without feeling repulsed.
  • 화장하는 남자에 대해서 어떻게 생각해?
    What do you think of men who put on makeup?
    글쎄, 나는 약간 거부감이 들긴 해.
    Well, i'm a little reluctant.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 거부감 (거ː부감)
📚 thể loại: Tình cảm   Diễn tả tính cách  

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói ngày tháng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Lịch sử (92) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (76) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Thông tin địa lí (138) Gọi món (132) Dáng vẻ bề ngoài (121) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả ngoại hình (97) Luật (42) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (255)