🌟 골키퍼 (goalkeeper)

Danh từ  

1. 축구, 핸드볼, 하키 등에서 골문을 지켜 상대편의 골을 막는 선수.

1. THỦ MÔN: Người giữ khung thành không cho đối thủ đưa bóng vào lưới trong chơi bóng đá, bóng ném, khúc côn cầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 축구 골키퍼.
    Football goalkeeper.
  • 골키퍼가 막다.
    Goalkeeper blocks.
  • 골키퍼를 제치다.
    Beat the goalkeeper.
  • 축구 경기에서는 골키퍼만 공에 손을 댈 수 있다.
    In a football match, only the goalkeeper can touch the ball.
  • 축구 골키퍼는 골문을 지켜야 하기 때문에 대부분 키가 크다.
    The football goalkeeper is mostly tall because he has to keep the goal.
  • 어제 하키 경기 결과 어떻게 됐어?
    What happened to yesterday's hockey game?
    골키퍼가 잘 막았지만 공격에 여러 번 실패해서 결국 졌어.
    The goalkeeper blocked well, but failed several attacks and eventually lost.


📚 Variant: 고알키퍼 고울키퍼 꼴키퍼

🗣️ 골키퍼 (goalkeeper) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (119) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề môi trường (226) Gọi điện thoại (15) Tôn giáo (43) Chính trị (149)