🌟 기념회 (紀念會)

  Danh từ  

1. 어떤 일을 기념하기 위하여 여는 모임.

1. MÍT TINH KỶ NIỆM: Nhóm họp được mở ra để kỷ niệm một việc gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 창단 기념회.
    Foundation day.
  • 출간 기념회.
    Anniversary of publication.
  • 출판 기념회.
    A press conference.
  • 기념회 일정.
    Anniversary schedule.
  • 기념회를 갖다.
    Hold a memorial service.
  • 기념회를 개최하다.
    Hold a memorial service.
  • 기념회를 열다.
    Hold a memorial service.
  • 기념회에 가다.
    Go to a memorial.
  • 기념회에 다녀오다.
    Go to a celebration.
  • 기념회에 참석하다.
    Attend a memorial.
  • 그는 새로운 소설을 발간하면서 출판 기념회를 열었다.
    He held a publication ceremony, publishing a new novel.
  • 합창단 창단을 축하하기 위한 기념회에는 여러 사람들이 참석했다.
    Several people attended the ceremony to celebrate the establishment of the choir.
  • 너도 혹시 김 선생님의 출판 기념회에 초대 받았니?
    Were you also invited to mr. kim's publication party?
    응. 축하 선물로 뭘 드려야 할지 고민이야.
    Yeah. i'm thinking about what to give as a congratulatory gift.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기념회 (기념회) 기념회 (기념훼)
📚 thể loại: Sự kiện xã hội   Giáo dục  

🗣️ 기념회 (紀念會) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (52) Cảm ơn (8) Gọi món (132) Việc nhà (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11) Đời sống học đường (208) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình (57)