🌾 End:

CAO CẤP : 16 ☆☆ TRUNG CẤP : 13 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 96 ALL : 129

(大會) : 많은 사람이 모이는 모임이나 회의. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI HỘI: Cuộc họp hay hội nghị tập hợp nhiều người.

(回) : 횟수를 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 LẦN: Đơn vị đếm số lần.

(敎會) : 예수 그리스도를 구세주로 믿고 따르는 사람들의 공동체. 또는 그런 사람들이 모여 종교 활동을 하는 장소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÁO HỘI, NHÀ THỜ: Cộng đồng của những người tin Giê-xu Ki-tô là chúa cứu thế và theo. Hoặc nơi những người đó tụ tập và hoạt động tôn giáo.

(機會) : 어떤 일을 하기에 알맞은 시기나 경우. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CƠ HỘI: Trường hợp hoặc thời kì thích hợp để làm điều gì đó.

동창 (同窓會) : 같은 학교를 졸업한 사람들의 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 HỘI ĐỒNG MÔN, HỘI BẠN HỌC CÙNG TRƯỜNG: Hội của những người tốt nghiệp cùng trường.

연주 (演奏會) : 음악을 연주하여 청중에게 들려주는 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 BUỔI TRÌNH DIỄN: Buổi biểu diễn nhạc cụ cho công chúng nghe.

음악 (音樂會) : 음악을 연주하여 사람들이 음악을 들을 수 있게 마련한 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 NHẠC HỘI, CHƯƠNG TRÌNH ÂM NHẠC: Buổi gặp gỡ được tạo ra để biểu diễn âm nhạc và mọi người có thể nghe nhạc.

(社會) : 계층, 직업, 신분 등이 비슷한 사람들이 모여 이루는 집단. ☆☆ Danh từ
🌏 XÃ HỘI, CỘNG ĐỒNG: Tập hợp những người có giai cấp, nghề nghiệp, thân phận tương tự hợp lại, tạo thành.

환영 (歡迎會) : 오는 사람을 기쁘고 반갑게 맞이하기 위해 갖는 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỆC CHÀO MỪNG, TIỆC HOAN NGHÊNH: Buổi họp mặt để đón tiếp người tìm đến một cách vui vẻ và mừng rỡ.

(膾) : 고기나 생선 등을 날로 잘게 썰어서 먹는 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 MÓN SỐNG: Món ăn được làm từ thịt hoặc cá sống, thái lát và không nấu chín.

(後悔) : 이전에 자신이 한 일이 잘못임을 깨닫고 스스로 자신의 잘못을 꾸짖음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỐI HẬN, SỰ ÂN HẬN: Việc nhận ra việc mình đã làm trước kia là sự sai lầm và tự mình trách mắng sai lầm của mình.

위원 (委員會) : 일반 행정과는 달리 어느 정도 독립된 분야에서 어떤 일의 처리를 맡아 의논하는 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 HỘI ĐỒNG, ỦY BAN: Cơ quan được giao nhiệm vụ nghị luận và giải quyết về công việc nào đó ở lĩnh vực độc lập nhất định, khác với cơ quan hành chính thông thường.

동호 (同好會) : 같은 취미를 가지고 함께 즐기는 사람들의 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 HỘI NGƯỜI CÙNG SỞ THÍCH: Hội của những người có chung thị hiếu và cùng tận hưởng.

송별 (送別會) : 떠나는 사람을 보내기 전에 섭섭한 마음을 달래고 행운을 비는 뜻으로 벌이는 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỆC TIỄN BIỆT, TIỆC CHIA TAY: Cuộc gặp gỡ diễn ra trước khi chia tay người ra đi với ý nghĩa an ủi tâm trạng tiếc nuối và cầu chúc may mắn cho người ra đi.

발표 (發表會) : 무용이나 음악 등의 예술, 창작, 연구 활동의 결과를 공개적으로 보여 주는 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 BUỔI CÔNG BỐ, BUỔI RA MẮT, BUỔI BÁO CÁO: Buổi họp mặt công bố công khai kết quả của hoạt động nghiên cứu, sáng tác, nghệ thuật của âm nhạc hay múa v.v...

전시 (展示會) : 여러 가지 물품을 차려 놓고 찾아온 사람들에게 보여 주는 모임이나 행사. ☆☆ Danh từ
🌏 HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM: Cuộc hội hay sự kiện trưng bày nhiều loại sản phẩm ở một chỗ cho nhiều người đến xem.

(國會) : 국민의 대표인 국회 의원들로 이루어져, 법률을 만들고 행정부와 사법부를 감시하는 기능을 하는 국가 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 QUỐC HỘI: Cơ quan nhà nước được cấu thành bởi các ủy viên quốc hội là đại biểu của dân, có chức năng làm luật, giám sát các bộ tư pháp và hành pháp.

시사 (試寫會) : 영화나 광고 등을 일반에게 보이기 전에 몇몇 사람들에게 먼저 보이고 평가를 받기 위한 모임. Danh từ
🌏 CUỘC XEM TRƯỚC, CUỘC DUYỆT TRƯỚC: Nhóm tập họp để cho một số người xem trước những thứ như quảng cáo hoặc phim và đánh giá trước khi đưa rộng rãi ra công chúng.

(協會) : 같은 목적을 가진 사람들이 만든 모임. Danh từ
🌏 HIỆP HỘI: Tổ chức do những người có cùng mục đích tạo ra.

(司會) : 회의, 대회, 의식 등의 행사를 진행함. Danh từ
🌏 SỰ DẪN CHƯƠNG TRÌNH, SỰ ĐIỀU HÀNH CHƯƠNG TRÌNH: Việc tiến hành những sự kiện như hội nghị, đại hội, nghi thức...

- (會) : ‘단체’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 HỘI: Hậu tố thêm nghĩa "đoàn thể".

(徘徊) : 특별한 목적이 없이 어떤 곳을 중심으로 이리저리 돌아다님. Danh từ
🌏 SỰ ĐI LANG THANG, SỰ ĐI THA THẨN: Việc đi lại đây đó quanh một chỗ nào mà không có mục đích gì đặc biệt.

(照會) : 어떤 사항이나 내용이 사실에 맞는지 관계되는 기관 등에 알아봄. Danh từ
🌏 SỰ KIỂM TRA, SỰ XÁC NHẬN: Việc tìm hiểu ở cơ quan có liên quan xem nội dung hay hạng mục nào đó có đúng sự thật hay không.

좌담 (座談會) : 여러 사람들이 한자리에 모여서 서로 자신들의 의견이나 이야기를 하는 모임. Danh từ
🌏 BUỔI TỌA ĐÀM: Cuộc gặp mặt, một số người cùng tập hợp ở một chỗ và nói chuyện hoặc nêu ý kiến của mình với nhau.

간담 (懇談會) : 친근하게 서로 의견을 나누는 모임. Danh từ
🌏 BUỔI ĐÀM ĐẠO, BUỔI NÓI CHUYỆN, BUỔI TRAO ĐỔI: Cuộc gặp trao đổi ý kiến với nhau một cách thân mật.

(集會) : 여러 사람이 특정한 목적을 위해 일시적으로 모이는 일. 또는 그런 모임. Danh từ
🌏 SỰ TỤ HỘI, SỰ MÍT TINH, CUỘC TỤ HỘI, CUỘC MÍT TINH: Việc nhiều người tụ tập nhất thời vì một một đích nhất định. Hoặc cuộc họp như vậy.

야유 (野遊會) : 친목을 위하여 야외에 나가서 노는 모임. Danh từ
🌏 BUỔI DÃ NGOẠI, CHUYẾN DÃ NGOẠI: Cuộc họp mặt đi chơi dã ngoại để tăng tình thân thiết, hòa thuận.

(感懷) : 마음속에 일어나는 지난 일에 대한 생각이나 느낌. Danh từ
🌏 SỰ HỒI TƯỞNG, SỰ TƯỞNG NHỚ: Cảm xúc hoặc suy nghĩ về những việc đã qua xuất hiện trong lòng.

박람 (博覽會) : 일정 기간 동안 홍보나 판매 등을 목적으로 어떤 주제 아래에서 온갖 물품을 사람들에게 보이는 행사. Danh từ
🌏 CUỘC TRƯNG BÀY, CUỘC TRIỂN LÃM, HỘI CHỢ: Sự kiện trưng bày cho người ta xem các sản phẩm theo một chủ đề nào đó với mục đích bán hàng hay quảng bá hình ảnh trong một thời gian nhất định.

바자 (bazar 會) : 자선 사업이나 사회사업 등의 자금을 마련하기 위하여 벌이는 시장. Danh từ
🌏 HỘI CHỢ QUYÊN GÓP: Chợ diễn ra để chuẩn bị vốn cho dự án xã hội hay dự án từ thiện.

(面會) : 일반인의 출입이 제한되는 곳에 찾아가서 그곳에 있는 사람을 만남. Danh từ
🌏 SỰ ĐẾN THĂM, SỰ THĂM NUÔI: Việc tìm đến nơi mà sự ra vào của người bình thường bị hạn chế và gặp người ở trong nơi đó.

(議會) : 국민의 선거로 뽑힌 의원들이 법을 제정하거나 중요한 일을 논의하고 의사를 결정하는 기관. Danh từ
🌏 NGHỊ VIỆN, QUỐC HỘI: Cơ quan mà các nghị sĩ được dân bầu chế định luật pháp hoặc thảo luận việc quan trọng và ra quyết định.

기념 (紀念會) : 어떤 일을 기념하기 위하여 여는 모임. Danh từ
🌏 MÍT TINH KỶ NIỆM: Nhóm họp được mở ra để kỷ niệm một việc gì đó.


:
Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt trong ngày (11) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói ngày tháng (59) Giáo dục (151) Cảm ơn (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mua sắm (99) Kinh tế-kinh doanh (273) Kiến trúc, xây dựng (43) Thể thao (88) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Du lịch (98) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (76) Ngôn ngữ (160) Tình yêu và hôn nhân (28) Hẹn (4) Thời tiết và mùa (101)