🌟 동창회 (同窓會)
☆☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 동창회 (
동창회
) • 동창회 (동창훼
)
📚 thể loại: Sự kiện xã hội Đời sống học đường
🗣️ 동창회 (同窓會) @ Ví dụ cụ thể
- 민준이가 동창회 회장을 맡는다던데요. [-는다던데요]
- 초등학교 동창회. [초등학교 (初等學校)]
- 동창회 집결지. [집결지 (集結地)]
- 올해도 당신이 동창회 회장을 맡기로 했다고요? [떠안기다]
- 나는 동창회 총무를 맡아 동창회 모임을 열거나 회비를 걷는 일 등을 하였다. [총무 (總務)]
- 요즘 동창회 모임이 제대로 안 이루어지고 있어. [추진력 (推進力)]
- 어제 동창회 어땠어? [이십 (二十)]
- 동창회 회장. [회장 (會長)]
- 우리는 동창회 이름으로 기부금을 전달했다. [이름]
- 동창회 모임은 조금도 즐겁지 않았고 지루하기만 했다. [않다]
- 민준이가 동창회 총무직을 극구 고사를 하던데 어떻게 하도록 설득시켰어? [고사 (固辭)]
- 모임에 오지 못한다는 친구가 많아서 동창회 모임이 김샐 것 같다. [김새다]
- 여보, 당신 오늘 동창회 있다고 하지 않았어요? [잊다]
- 고등학교 동창회 모임은 짝수 달 첫 번째 금요일로 고정해 놓았다. [고정하다 (固定하다)]
- 동창들이 모두 바쁘기 때문에 동창회 날짜를 잡기가 어렵다. [때문]
🌷 ㄷㅊㅎ: Initial sound 동창회
-
ㄷㅊㅎ (
동창회
)
: 같은 학교를 졸업한 사람들의 모임.
☆☆
Danh từ
🌏 HỘI ĐỒNG MÔN, HỘI BẠN HỌC CÙNG TRƯỜNG: Hội của những người tốt nghiệp cùng trường. -
ㄷㅊㅎ (
독창회
)
: 한 사람이 노래하는 음악회.
Danh từ
🌏 BUỔI BIỂU DIỄN ĐƠN CA, BUỔI ĐỘC DIỄN: Buổi ca nhạc một người hát. -
ㄷㅊㅎ (
단출히
)
: 식구가 많지 않아서 살림의 규모가 작게.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH GIẢN TIỆN, MỘT CÁCH ĐƠN GIẢN, MỘT CÁCH GỌN NHẸ: Thành viên gia đình không nhiều nên quy mô sinh hoạt nhỏ.
• Yêu đương và kết hôn (19) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Xin lỗi (7) • So sánh văn hóa (78) • Giáo dục (151) • Văn hóa đại chúng (52) • Chào hỏi (17) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Đời sống học đường (208) • Cách nói ngày tháng (59) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Gọi món (132) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Diễn tả vị trí (70) • Chính trị (149) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Nghệ thuật (23) • Chế độ xã hội (81) • Việc nhà (48) • Nghệ thuật (76) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Vấn đề môi trường (226) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Tôn giáo (43)