🌟 단순화 (單純化)

Danh từ  

1. 복잡하지 않고 간단하게 만듦.

1. SỰ ĐƠN GIẢN HÓA: Sự làm cho giản dị và không phức tạp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지나친 단순화.
    Excessive simplification.
  • 단순화 과정.
    The simplification process.
  • 단순화 작업.
    Simplification work.
  • 단순화가 되다.
    Be simplified.
  • 단순화가 일어나다.
    Simplification takes place.
  • 단순화를 거치다.
    Undergo simplification.
  • 단순화를 추구하다.
    Pursue simplification.
  • 단순화를 하다.
    Simplify.
  • 사고 과정의 지나친 단순화는 논리적 비약으로 이어질 수 있으니 주의해야 한다.
    Excessive simplification of the thinking process may lead to a logical leap, so care must be taken.
  • 우리 회사는 복잡했던 직위 구조의 단순화를 통해서 수평적인 분위기를 만들어 가고 있다.
    Our company is creating a horizontal atmosphere through the simplification of the complex position structure.
  • 어린이를 위한 명작 소설은 원작과 많이 다른가요?
    Is a masterpiece for children very different from the original?
    아무래도 원작의 복잡한 내용에서 단순화가 일어났기 때문에 빠진 부분이 많죠.
    Because of the simplification in the complex contents of the original work, there are many missing parts.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 단순화 (단순화)
📚 Từ phái sinh: 단순화되다(單純化되다): 복잡하지 않고 간단하게 되다. 단순화하다(單純化하다): 복잡하지 않고 간단하게 되다. 또는 그렇게 만들다.

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt trong ngày (11) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giáo dục (151) Hẹn (4) Thông tin địa lí (138)