🌟 긴축하다 (緊縮 하다)

Động từ  

1. 가정, 기업, 정부 등의 지출을 줄이다.

1. THẮT CHẶT CHI TIÊU, CẮT GIẢM NGÂN SÁCH, TIẾT KIỆM: Giảm các khoản chi của gia đình, doanh nghiệp, chính phủ...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가계가 긴축하다.
    Households tighten.
  • 기업이 긴축하다.
    The enterprise tightens.
  • 금융을 긴축하다.
    Tighten the purse strings.
  • 사업을 긴축하다.
    Tighten business.
  • 지출을 긴축하다.
    Tighten spending.
  • 어머니는 집안 재정을 긴축하면서 집안의 빚을 갚아 나가셨다.
    Mother has been tightening the family finances, paying off the family debt.
  • 물가가 많이 상승하였으므로 당분간 긴축하는 생활을 해야 할 것 같다.
    Prices have risen so much that we may have to live in austerity for the time being.
  • 회사 사정이 많이 어려워져서 올해부터 연구소 예산을 긴축할 거라고 하네요.
    The company's situation has become so difficult that they are planning to tighten the budget for the research institute starting this year.
    그럼 신제품 개발은 중단되는 건가요?
    So the development of the new product is stopped?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 긴축하다 (긴추카다)
📚 Từ phái sinh: 긴축(緊縮): 가정, 기업, 정부 등의 지출을 줄임.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Yêu đương và kết hôn (19) Luật (42) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Giáo dục (151) Diễn tả trang phục (110) Tôn giáo (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Mua sắm (99) Tâm lí (191) Lịch sử (92) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86)