🌟 대뇌 (大腦)

Danh từ  

1. 뇌의 대부분을 차지하며 표면에 주름이 많은, 좌우 한 쌍을 이룬 기관.

1. NÃO: Cơ quan có một cặp trái phải, có nhiều nếp nhăn trên bề mặt và chứa đại bộ phận não.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대뇌 구조.
    Cerebral structure.
  • 대뇌 기능.
    Cerebral function.
  • 대뇌의 역할.
    The role of the cerebrum.
  • 대뇌와 소뇌.
    Cerebral and cerebellum.
  • 대뇌는 기억, 사고, 판단 등의 중요한 역할을 한다.
    The cerebrum plays an important role in memory, thinking, judgment, etc.
  • 좌측 대뇌는 오른쪽 팔과 오른쪽 다리를 움직인다.
    The left cerebrum moves its right arm and right leg.
  • 대뇌에서 언어 기능을 담당하는 부분은 왼쪽 부분이다.
    The part in charge of language function in the cerebrum is the left part.
  • 대뇌에는 수많은 주름이 져 있다고 배웠어요.
    I've learned that the cerebrum has a lot of wrinkles.
    맞아. 이 주름들은 사고력, 판단력 등의 지능에 관여하기 때문에 아주 중요한 부분이란다.
    That's right. these wrinkles are very important because they involve intelligence such as thinking and judgment.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대뇌 (대ː뇌) 대뇌 (대ː눼)

🗣️ 대뇌 (大腦) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nói về lỗi lầm (28) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (23) Hẹn (4) Tìm đường (20) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Gọi món (132) Giải thích món ăn (78) Giáo dục (151) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)