🌟 루머 (rumor)

Danh từ  

1. 여러 사람 입에 오르내리며 확실한 근거 없이 떠도는 소문.

1. TIN ĐỒN: Lời bàn tán một cách không có căn cứ chắc chắn, được lan truyền qua miệng của nhiều người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 악성 루머.
    Malicious rumors.
  • 루머가 떠돌다.
    Rumours circulate.
  • 루머가 무성하다.
    Rumors abound.
  • 루머가 퍼지다.
    Rumors spread.
  • 루머를 부인하다.
    Deny rumors.
  • 루머를 퍼뜨리다.
    Spread rumors.
  • 곧 대규모의 인원 감축이 있을 것이라는 루머로 회사 전체가 떠들썩했다.
    The whole company was roiled by rumors that there would soon be a massive staff cut.
  • 김 대리는 자신을 둘러싼 악성 루머에 초연하게 대처했지만 소문은 삽시간에 널리 퍼졌다.
    Assistant manager kim responded to malicious rumors surrounding him in an unassuming manner, but the rumors quickly spread.
  • 지수 씨, 다음 달에 결혼한다면서요? 소문이 파다해요.
    Ji-soo, i heard you're getting married next month. there's a lot of rumors.
    아니 그런 말도 안 되는 루머가 돌고 있어요? 아직 애인도 없는데 제가 무슨 결혼을 해요.
    Is there such a ridiculous rumor going around? i don't have a girlfriend yet, so i'm not getting married.

🗣️ 루머 (rumor) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi món (132) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn ngữ (160) Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt công sở (197) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng bệnh viện (204) Tâm lí (191) Sinh hoạt trong ngày (11) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Trao đổi thông tin cá nhân (46)