💕 Start: 머
☆ CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 86 ALL : 97
•
머리
:
사람이나 동물의 몸에서 얼굴과 머리털이 있는 부분을 모두 포함한 목 위의 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐẦU, THỦ: Phần phía trên cổ bao gồm tất cả các phần có tóc và khuôn mặt của người hay động vật.
•
머리카락
:
머리털 하나하나.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỢI TÓC: Từng sợi, từng sợi tóc.
•
머리칼
:
머리털 하나하나.
☆☆
Danh từ
🌏 SỢI TÓC: Từng sợi tóc.
•
머릿속
:
머리의 속, 생각 속, 마음 속.
☆☆
Danh từ
🌏 TRONG ĐẦU, TRONG LÒNG, TRONG SUY NGHĨ: Trong đầu, trong lòng, trong suy nghĩ.
•
머무르다
:
도중에 멈추거나 일시적으로 어떤 곳에 묵다.
☆☆
Động từ
🌏 LƯU LẠI: Dừng lại giữa chừng hoặc ở nơi nào đó nhất thời.
•
머물다
:
도중에 멈추거나 일시적으로 어떤 곳에 묵다.
☆☆
Động từ
🌏 DỪNG CHÂN, NGHỈ CHÂN: Dừng lại giữa chừng hoặc nhất thời ở tại nơi nào đó.
•
머뭇거리다
:
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이다.
☆☆
Động từ
🌏 NGẬP NGỪNG, CHẦN CHỪ: Nói hay hành động không dứt khoát mà hay do dự.
•
머금다
:
삼키지 않고 입속에 두다.
☆
Động từ
🌏 NGẬM: Không nuốt mà để trong miệng.
•
머리기사
(머리 記事)
:
신문이나 잡지에서 가장 앞면에 싣는 중요한 기사.
☆
Danh từ
🌏 TIN BÀI TRANG ĐẦU: Tin bài quan trọng đăng ở trang đầu tiên của báo hay tạp chí.
•
머리맡
:
누워 있는 사람의 머리 주위.
☆
Danh từ
🌏 ĐẦU NẰM: Xung quanh đầu của người đang nằm.
•
머지않다
:
시간적으로 멀지 않다.
☆
Tính từ
🌏 CHẲNG BAO LÂU NỮA, CÒN KHÔNG LÂU: Không còn xa về mặt thời gian, gần về mặt thời gian.
•
머
:
모르는 사실이나 사물을 가리키는 말.
Đại từ
🌏 CÁI GÌ: Từ chỉ sự việc hay sự vật không biết.
•
머
:
놀랐을 때 내는 소리.
Thán từ
🌏 HẢ, CÁI GÌ: Âm thanh phát ra khi ngạc nhiên.
•
머-
:
(먼데, 머니, 먼, 멀, 멉니다)→ 멀다 1, 멀다 2
None
🌏
•
머그잔
(mug 盞)
:
손잡이가 달려 있고 받침 접시가 없는 사기나 도자기로 만든 원통형의 큰 컵.
Danh từ
🌏 LY (CÓ TAY CẦM): Ly to hình trụ tròn làm bằng sành hay sứ có tay cầm và không có đĩa đỡ dưới.
•
머나멀다
:
매우 멀다.
Tính từ
🌏 XA ƠI LÀ XA, XA XÔI: Rất xa.
•
머리 위에 [꼭대기에] 앉다[올라앉다]
:
상대방의 생각이나 행동을 훤히 알다.
🌏 ĐI GUỐC TRONG BỤNG: Biết rõ hành động hay suy nghĩ của đối phương.
•
머리 회전이 빠르다
:
상황을 판단하는 능력이 뛰어나고 똑똑하다.
🌏 ĐẦU ÓC NHANH NHẸN: Khả năng phán đoán tình hình vượt trội và khôn lanh.
•
머리(가) 굳다
:
사고하는 능력이나 기억력 등이 예전만큼 못하다.
🌏 ĐẦU ÓC GIẢM SÚT, ĐẦU ÓC TỆ ĐI: Khả năng tư duy hay trí nhớ không bằng trước đây.
•
머리(가) 굵다
:
어른처럼 생각하거나 판단하게 되다.
🌏 ĐẦU ÓC GIÀ DẶN, SUY NGHĨ CHÍN CHẮN: Trở nên phán đoán hay suy nghĩ như người lớn.
•
머리(가) 세다
:
머리가 하얗게 변할 정도로 어떤 일에 너무 신경을 쓰고 걱정하다.
🌏 LO BẠC ĐẦU: Quá lo lắng hay bận tâm đến việc nào đó đến mức tóc trở nên trắng.
•
머리(가) 썩다
:
사고방식이나 사상 등이 다른 사람들과 다르거나 낡아서 쓰지 못하게 되다.
🌏 ĐẦU ÓC CÓ VẤN ĐỀ, SUY NGHĨ CỔ HỦ KỲ QUẶC: Lối suy nghĩ hay tư tưởng... khác với người khác hoặc cũ kỹ nên không dùng được.
•
머리(가) 크다
:
어른처럼 생각하거나 판단하게 되다.
🌏 ĐẦU ÓC GIÀ DẶN, SUY NGHĨ CHÍN CHẮN: Trở nên suy nghĩ hay phán đoán như người lớn.
•
머리(를) 굴리다
:
문제를 해결할 좋은 방법을 생각해 내기 위해 고민하다.
🌏 VẮT ÓC: Khổ tâm để nghĩ ra cách tốt giải quyết vấn đề.
•
머리(를) 굽히다
:
상대방에게 굴복을 하거나 굽실거리며 낮은 자세를 보이다.
🌏 LUỒN CÚI, CÚI RẠP: Khuất phục hay xu nịnh, cho đối phương thấy tư thế thấp kém.
•
머리(를) 긁다
:
수줍거나 무안한 상황에서 어쩔 줄을 몰라 머리를 긁적이다.
🌏 GÃI ĐẦU GÃI TAI: Gãi đầu vì không biết phải làm sao trong tình huống bối rối hay ngượng nghịu.
•
머리(를) 깎다
:
스님이 되다.
🌏 XUỐNG TÓC (ĐI TU): Trở thành sư.
•
머리(를) 내밀다
:
어떤 자리에 모습을 나타내다.
🌏 LÓ ĐẦU, LỘ DIỆN: Xuất hiện bộ dạng ở chỗ nào đó.
•
머리(를) 들다
:
그 동안 숨겨져 있었던 생각이나 일, 경향 등이 나타날 징조를 보이다.
🌏 NỔI DẬY, NỔI LÊN, HIỆN LÊN: Cho thấy tín hiệu mà suy nghĩ, việc hay khuynh hướng vốn bị giấu kín trong thời gian qua xuất hiện.
•
머리(를) 맞대다
:
서로 모여서 어떤 일을 의논하다.
🌏 CHỤM ĐẦU BÀN BẠC: Tập hợp bàn việc nào đó với nhau.
•
머리(를) 모으다
:
중요한 이야기를 나누거나 어떤 일을 의논하기 위해 가깝게 모이다.
🌏 CHỤM ĐẦU: Tập hợp lại sát gần để bàn luận việc nào đó hay chia sẻ câu chuyện quan trọng.
•
머리(를) 숙이다
:
상대방에게 굴복을 하거나 굽실거리며 낮은 자세를 보이다.
🌏 LUỒN CÚI, CÚI RẠP: Khuất phục hay xu nịnh, cho đối phương thấy tư thế thấp bé.
•
머리(를) 식히다
:
복잡한 생각으로부터 벗어나 마음을 진정시키다.
🌏 THƯ GIÃN ĐẦU ÓC: Thoát ra khỏi những suy nghĩ phức tạp hoặc trấn tĩnh tâm trạng.
•
머리(를) 싸고
:
최선을 다해서.
🌏 VẮT ÓC: Làm hết sức mình.
•
머리(를) 싸매다
:
최선을 다해서 노력하다.
🌏 VẮT ÓC: Nỗ lực hết sức mình.
•
머리(를) 쓰다
:
어떤 일에 대해 이리저리 생각하거나 고민하다.
🌏 VẬN DỤNG TRÍ ÓC, ĐỘNG NÃO, SUY NGHĨ: Suy nghĩ hay khổ tâm thế này thế nọ về việc nào đó.
•
머리(를) 얹다
:
여자가 긴 머리를 두 갈래로 땋은 후 서로 엇갈리게 양쪽 귀 뒤로 돌려서 이마 위로 올리다.
🌏 VẤN TÓC, VẤN ĐẦU: Phụ nữ tết tóc dài thành hai bím sau đó vắt chéo quấn sang hai bên qua sau tai vòng lên phía trên trán.
•
머리(를) 얹히다
:
처녀를 결혼시키다.
🌏 GÁN GHÉP KẾT ĐÔI, BẮT CƯỚI: Cho cô gái kết hôn.
•
머리(를) 올리다
:
여자가 긴 머리를 두 갈래로 땋은 후 서로 엇갈리게 양쪽 귀 뒤로 돌려서 이마 위로 올리다.
🌏 VẤN TÓC, VẤN ĐẦU: Phụ nữ tết tóc dài thành hai bím sau đó vắt chéo quấn sang hai bên qua sau tai vòng lên phía trên trán.
•
머리(를) 흔들다
:
어떤 일에 대해 강한 거부감을 보이거나 반대의 뜻을 나타내다.
🌏 LẮC ĐẦU: Thể hiện ý phản đối hoặc cho thấy cảm giác chối từ mạnh mẽ đối với việc nào đó.
•
머리가 (잘) 돌아가다
:
어떤 일을 할 때에 좋은 생각이 잘 떠오르다.
🌏 ĐẦU ÓC HOẠT ĐỘNG SÁNG SUỐT, ĐẦU ÓC LINH HOẠT: Suy nghĩ hay hiện lên ồ ạt khi làm việc nào đó.
•
머리가 가볍다
:
기분이나 몸이 가뿐하고 상쾌하다.
🌏 ĐẦU ÓC NHẸ TÊNH, ĐẦU ÓC THANH THẢN: Tâm trạng hay cơ thể nhẹ nhõm và sảng khoái.
•
머리가 깨다
:
생각하는 것이 시대에 뒤떨어지지 않고 앞서 있다.
🌏 ĐẦU ÓC MỞ MANG: Sự suy nghĩ không tụt hậu mà đi trước thời đại.
•
머리가 무겁다
:
기분이 좋지 않거나 머리가 아프다.
🌏 NẶNG ĐẦU, ĐẦU ÓC NẶNG NỀ: Tâm trạng không tốt hay đầu bị đau.
•
머리가 복잡하다
:
생각이나 고민이 많아 심란하다.
🌏 ĐẦU ÓC RỐI BỜI: Nhiều suy nghĩ hay điều khổ tâm nên bấn loạn.
•
머리가 비다
:
아는 것이 없다.
🌏 ĐẦU ÓC TRỐNG RỖNG, ĐẦU ĐẤT: Không biết cái gì.
•
머리가 빠지다
:
일이 복잡하거나 어려워서 힘들다.
🌏 RỤNG TÓC: Việc phức tạp hay khó khăn nên vất vả.
•
머리가 수그러지다
:
존경하는 마음이 생기다.
🌏 CÚI ĐẦU: Sinh lòng tôn kính.
•
머리가 젖다
:
어떤 사상이나 인습 등에 물들다.
🌏 TIÊM NHIỄM: Nhuốm thói quen hay tư tưởng nào đó.
•
머리글자
(머리글 字)
:
보통 알파벳 표기에서 어떤 단어의 처음에 오는 글자.
Danh từ
🌏 CHỮ CÁI ĐẦU: Chữ cái đầu tiên của một từ nào đó trong phiên âm theo bảng chữ cái.
•
머리꼭지
:
머리의 맨 윗부분.
Danh từ
🌏 ĐỈNH ĐẦU: Phần trên cùng của cái đầu.
•
머리끄덩이
:
머리카락을 한데 뭉친 것.
Danh từ
🌏 BÚI TÓC, ĐẦU TÓC: Phần túm tóc lại một nơi.
•
머리끝
:
머리의 맨 윗부분.
Danh từ
🌏 ĐỈNH ĐẦU: Phần trên cùng của đầu.
•
머리끝에서 발끝까지
:
온 몸 전체.
🌏 TỪ ĐẦU ĐẾN CHÂN: Toàn bộ cả cơ thể.
•
머리띠
:
이마에 두르는 띠.
Danh từ
🌏 BĂNG TÓC: Dây buộc vòng qua trán.
•
머리를 썩이다
:
어떤 일로 몹시 신경을 쓰다.
🌏 BẬN TÂM, ĐAU ĐẦU: Rất để tâm vì việc nào đó.
•
머리를 쥐어짜다
:
몹시 애를 써서 깊이 생각하다.
🌏 VẮT ÓC: Rất cố gắng nên suy nghĩ sâu sắc.
•
머리를 짓누르다
:
정신적으로 강한 자극이나 부담을 주다.
🌏 NẶNG NỀ: Gây ra sự kích thích mạnh hay gánh nặng về mặt tinh thần.
•
머리를 쳐들다
:
그 동안 숨겨져 있었던 생각이나 일, 경향 등이 나타날 징조를 보이다.
🌏 NỔI LÊN, DẤY LÊN: Cho thấy tín hiệu mà suy nghĩ, việc hay khuynh hướng vốn bị giấu kín trong thời gian qua xuất hiện.
•
머리말
:
책이나 글의 첫 부분에 내용이나 목적 등을 간단하게 적은 글.
Danh từ
🌏 LỜI NÓI ĐẦU: Lời nói ngắn gọn thể hiện mục đích hay nội dung, thường nằm trong phần đầu tiên trong sách hay bài viết.
•
머리빗
:
머리카락을 빗는 데 쓰는 도구.
Danh từ
🌏 LƯỢC CHẢI TÓC: Dụng cụ dùng để chải tóc.
•
머리숱
:
머리카락의 양.
Danh từ
🌏 SỐ SỢI TÓC: Lượng của sợi tóc.
•
머리에 그려 넣다
:
어떤 대상이나 사실 등을 단단히 기억해 두다.
🌏 KHẮC GHI TRONG ĐẦU, GHI NHỚ: Ghi nhớ rõ một sự thật hay đối tượng nào đó.
•
머리에 새겨 넣다
:
어떤 대상이나 사실 등을 단단히 기억해 두다.
🌏 KHẮC GHI: Ghi nhớ chắc một sự thật hay đối tượng nào đó.
•
머리에 서리가 앉다
:
나이가 들어서 머리카락이 하얗게 변하다. 또는 늙다.
🌏 TÓC MUỐI TIÊU, TÓC LỐM ĐỐM BẠC: Có tuổi nên sợi tóc trở nên trắng. Hoặc già.
•
머리에 쥐가 나다
:
싫고 두려운 상황에서 의욕이나 생각이 없어지다.
🌏 VỠ ĐẦU: Suy nghĩ hay sự ham muốn đều biến mất trong tình trạng sợ hãi hoặc chán ghét.
•
머리에 털 나고
:
태어난 이후로.
🌏 TỪ CHA SINH MẸ ĐẺ, TỪ KHI CHÀO ĐỜI: Từ sau khi được sinh ra.
•
머리에 피도 안 마르다
:
나이가 어리다.
🌏 BÚNG RA SỮA: Tuổi trẻ.
•
머리채
:
늘어뜨린 머리카락.
Danh từ
🌏 MÁI TÓC: Sợi tóc thả dài.
•
머리칼이 곤두서다
:
무섭거나 놀라서 몹시 긴장되다.
🌏 DỰNG TÓC GÁY: Sợ hay ngạc nhiên nên rất căng thẳng.
•
머리털
:
머리에 난 털.
Danh từ
🌏 SỢI TÓC: Lông mọc trên đầu.
•
머리털이 곤두서다
:
무섭거나 놀라서 몹시 긴장되다.
🌏 SỢ DỰNG TÓC GÁY: Sợ hay ngạc nhiên nên rất căng thẳng.
•
머리통
:
머리의 둘레.
Danh từ
🌏 VÒNG ĐẦU: Vòng của đầu.
•
머리핀
(머리 pin)
:
머리카락을 고정시키는 핀.
Danh từ
🌏 CÁI/CHIẾC KẸP TÓC: Cái/chiếc kẹp để giữ cho tóc được cố định.
•
머리하다
:
미용실 등에서 머리를 예쁘게 손질하다.
Động từ
🌏 LÀM TÓC: Làm đẹp cho tóc ở tiệm làm tóc….
•
머릿결
:
머리카락의 결.
Danh từ
🌏 MÁI TÓC, LÀN TÓC: Làn của tóc.
•
머릿기름
:
윤을 내거나 영양을 주기 위해서 머리카락에 바르는 기름.
Danh từ
🌏 DẦU DƯỠNG TÓC: Dầu bôi lên tóc để cung cấp dinh dưỡng cho tóc hoặc làm cho tóc mượt hơn.
•
머릿돌
:
건물을 지을 때 날짜 등을 새겨서 일정한 자리에 세워 놓거나 고정시켜 놓는 상징적인 돌.
Danh từ
🌏 Hòn đá mang tính tượng trưng khắc ngày tháng... khi xây tòa nhà và được đặt hoặc cố định ở nơi nhất định.
•
머릿수
(머릿 數)
:
사람의 수.
Danh từ
🌏 SỐ NGƯỜI: Số người.
•
머릿수건
(머릿 手巾)
:
머리에 쓰는 수건.
Danh từ
🌏 KHĂN ĐỘI ĐẦU: Khăn dùng đội trên đầu.
•
머무르-
:
(머무르고, 머무르는데, 머무르니, 머무르면, 머무른, 머무르는, 머무를, 머무릅니다)→ 머무르다
None
🌏
•
머무적거리다
:
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이다.
Động từ
🌏 NGẬP NGỪNG, ẤP ÚNG: Nói hay hành động không dứt khoát mà hay do dự.
•
머무적대다
:
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이다.
Động từ
🌏 NGẬP NGỪNG, ẤP ÚNG: Nói hay hành động không dứt khoát mà hay do dự.
•
머무적머무적
:
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이는 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NGẬP NGỪNG, MỘT CÁCH ẤP ÚNG: Hình ảnh nói hay hành động không dứt khoát mà hay do dự.
•
머무적머무적하다
:
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이다.
Động từ
🌏 NGẬP NGỪNG, DO DỰ: Nói hay hành động không dứt khoát mà hay do dự.
•
머물러-
:
(머물러, 머물러서, 머물렀다, 머물러라)→ 머무르다
None
🌏
•
머뭇대다
:
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이다.
Động từ
🌏 NGẬP NGỪNG, DO DỰ: Nói hay hành động không dứt khoát mà hay do dự.
•
머뭇머뭇
:
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이는 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NGẬP NGỪNG, MỘT CÁCH CHẦN CHỪ: Bộ dạng nói hay hành động không trôi chảy mà hay do dự.
•
머뭇머뭇하다
:
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이다.
Động từ
🌏 NGẬP NGỪNG, CHẦN CHỪ: Nói hay hành động không trôi chảy mà hay do dự.
•
머뭇하다
:
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 망설이다.
Động từ
🌏 NGẬP NGỪNG, CHẦN CHỪ: Nói hay hành động không trôi chảy mà hay do dự.
•
머스터드
(mustard)
:
황갈색의 서양 겨자. 또는 그 열매로 만든, 요리에 곁들여 먹는 향신료.
Danh từ
🌏 CÂY MÙ TẠC, MÙ TẠC: Cây mù tạc của phương Tây có màu vàng, Loại hương liệu ăn cùng với thức ăn được làm bằng quả cây mù tạc.
•
머슴
:
농가에서 고용되어 그 집의 농사일과 집안일을 봐주는 일을 하던 남자.
Danh từ
🌏 KẺ LÀM CÔNG, TÔI TỚ: Người đàn ông được thuê làm việc trong gia đình làm nông, làm việc nhà và việc nông cho gia đình đó.
•
머슴(을) 살다
:
머슴 생활을 하다.
🌏 SỐNG ĐỜI TÔI TỚ: Sinh sống theo nghề làm công.
•
머쓱하다
:
어울리지 않게 키가 크다.
Tính từ
🌏 LÊU NGHÊU, LỌNG KHỌNG: Cao một cách không cân đối.
•
머저리
:
말이나 행동이 다부지지 못하고 어리석은 사람.
Danh từ
🌏 KẺ ĐẦN ĐỘN, NGƯỜI NGỐC NGHẾCH: Người khờ khạo lời nói và hành động không được nhạy bén.
•
머플러
(muffler)
:
추위를 막거나 멋을 부릴 목적으로 목에 두르는 천.
Danh từ
🌏 KHĂN CHOÀNG CỔ: Mảnh vải quấn quanh cổ với mục đích tránh rét hoặc làm đẹp.
•
머핀
(muffin)
:
밀가루에 설탕, 유지, 우유, 달걀, 베이킹파우더 따위를 넣고 틀을 사용하여 오븐에 구워 낸 빵.
Danh từ
🌏 BÁNH NƯỚNG XỐP: Loại bánh được làm bằng bột mì trộn với đường, dầu, sữa, trứng, bột nở và nướng chín trong lò.
• Xin lỗi (7) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sở thích (103) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Gọi món (132) • Giải thích món ăn (119) • Yêu đương và kết hôn (19) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Vấn đề xã hội (67) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Hẹn (4) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Văn hóa đại chúng (82) • Mối quan hệ con người (255) • Giáo dục (151) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Diễn tả trang phục (110) • Tôn giáo (43) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Mối quan hệ con người (52) • Văn hóa đại chúng (52) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Diễn tả ngoại hình (97) • Tâm lí (191)