🌾 End:

CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 59 ALL : 70

밀가 : 밀을 빻아 만든 가루. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỘT LÚA MÌ: Bột được làm bằng cách giã hạt lúa mì.

: 밤 열두 시부터 다음 날 밤 열두 시까지의 스물네 시간. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MỘT NGÀY: Hai mươi bốn giờ từ mười hai giờ đêm đến mười hai giờ đêm ngày hôm sau.

: 단단한 물체가 아주 잘게 부스러지거나 갈린 것. ☆☆ Danh từ
🌏 BỘT: Thứ do vật thể rắn bị đập vụn hay tách nhuyễn.

골고 : 많고 적음의 차이가 없이 비슷비슷하게. ☆☆ Phó từ
🌏 (MỘT CÁCH) ĐỒNG ĐỀU, ĐỀU ĐẶN, CÂN ĐỐI: Một cách tương tự mà không có sự khác biệt ít nhiều.

고춧가 : 붉은 고추를 말려서 빻은 매운맛의 가루. ☆☆ Danh từ
🌏 BỘT ỚT: Loại bột có vị cay, được giã sau khi sấy khô ớt đỏ.

: 한옥에서, 땅바닥과 사이를 두고 평평한 널빤지를 깔아 사람이 앉거나 걸을 수 있도록 만든 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 MARU; SÀN, HÀNH LANG: Nơi lát gỗ phẳng ở giữa nền đất trước phòng của nhà truyền thống, được làm để người có thể ngồi hoặc đi qua.

: 어느 하나에 치우치지 않고 여러 가지를 빠짐없이 골고루. Phó từ
🌏 ĐỒNG ĐỀU, ĐỀU KHẮP: Đều đặn không bỏ sót thứ nào hay không nghiêng về một phía nào.

: 많고 적음의 차이가 없이 비슷하게. Phó từ
🌏 ĐỀU: Một cách tương tự nhau không có sự khác biệt của nhiều và ít.

하루하 : 매일매일의 날. Danh từ
🌏 NGÀY NGÀY, TỪNG NGÀY, MỖI NGÀY: Ngày của từng ngày.

하루하 : 하루가 지날 때마다. Phó từ
🌏 MỖI NGÀY: Mỗi khi một ngày trôi qua.

: 아무리 해도. Phó từ
🌏 DÙ SAO CŨNG..., BẤT KỂ THẾ NÀO CŨNG ...: Dù thế nào cũng...

(bôru) : 담배 열 갑을 하나로 묶어 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 CÂY, TÚT: Đơn vị đếm 10 bao thuốc lá buộc lại thành một.

보릿자 : 보리를 담은 길고 큰 주머니. Danh từ
🌏 BAO LÚA MẠCH, BAO TẢI LÚA MẠCH: Túi to và dài đựng lúa mạch.

(Peru) : 남아메리카 서북부에 있는 나라. 잉카 제국의 중심지로 고대 문화유산을 간직하고 있다. 주민 대부분이 가톨릭교도이며 주요 언어는 에스파냐어이고 수도는 리마이다. Danh từ
🌏 PERU: Nước nằm ở Tây Bắc của Nam Mĩ. Là trung tâm của đế quốc Inca, còn lưu giữ di sản văn hóa cổ đại. Phần lớn người dân là tín đồ Công giáo. Ngôn ngữ chính là tiếng Tây Ban Nha và thủ đô là Lima.

(襤褸) : 때 묻고 낡은 더러운 옷. Danh từ
🌏 QUẦN ÁO RÁCH RƯỚI: Quần áo bẩn, cũ và đầy vết bẩn.

떡가 : 떡을 만들기 위하여 곡식을 빻은 가루. Danh từ
🌏 TTEOKGARU; BỘT BÁNH TTEOK: Bột giã ngũ cốc để làm bánh Tteok.

쌀가 : 쌀을 빻은 가루. Danh từ
🌏 BỘT GẠO: Bột được giã từ gạo.

후춧가 : 후추를 갈아서 만든, 양념으로 쓰는 가루. Danh từ
🌏 BỘT TIÊU: Bột được xay từ hạt tiêu ra và dùng làm gia vị.

두루두 : 여러 가지를 빠짐없이 골고루. 이것저것 모두. Phó từ
🌏 ĐỒNG ĐỀU, ĐỀU KHẮP: Đều đặn không sót thứ nào. Cái này cái kia đều.

(盜壘) : 야구에서 주자가 상대 수비의 소홀함을 틈타서 다음 베이스로 뛰어가는 것. Danh từ
🌏 CÚ ĐÁNH CẮP CHỐT: Trong bóng chày cầu thủ chạy lợi dụng sự sơ hở của cầu thủ phòng ngự của đối phương chạy qua chiếm chốt tiếp theo.

(連累/緣累) : 다른 사람이 저지른 범죄에 관련됨. Danh từ
🌏 SỰ DÍNH LÍU, SỰ LIÊN ĐỚI, SỰ ĐỒNG LÕA: Bị liên quan tới tội lỗi do người khác gây ra.

쇳가 : 쇠가 부스러진 가루. Danh từ
🌏 BỘT SẮT: Bột do sắt vỡ vụn ra.

(滿壘) : 야구에서, 일루, 이루, 삼루에 모두 주자가 있는 상태. Danh từ
🌏 TRẠNG THÁI SẴN SÀNG: Tình trạng mà rất cả các đấu thủ chạy đua đều có ở lũy 1, lũy 2 và lũy 3 trong bóng chày.

떡시 : 떡을 찌는 데 쓰는, 바닥에 작은 구멍이 여러 개 뚫려 있는 둥근 질그릇. Danh từ
🌏 TTEOKSIRU; BÁT ĐỒ BÁNH: Bát sành hình tròn có đục một số lỗ nhỏ ở dưới đáy dùng để đồ bánh.

(望樓) : 주위를 살필 수 있도록 높은 기둥 위에 벽이 없는 마루를 놓은 곳. Danh từ
🌏 ĐÀI QUAN SÁT: Nơi được xây ở trên cao không có tường để ngắm cảnh hay để quan sát xung quanh.

떼구루 : 약간 크고 단단한 물건이 단단한 바닥에서 구르는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 LENG KENG, LỘC CỘC, LÔNG LỐC: Âm thanh mà đồ vật hơi to và rắn lăn trên nền cứng. Hoặc hình ảnh đó.

빵가 : 말린 빵을 잘게 부수어 만든 가루. Danh từ
🌏 BỘT BÁNH MỲ: Bột được làm bằng cách làm nhỏ vụn bánh mỳ khô.

빗자 : 먼지나 쓰레기를 쓸어 내는 도구. Danh từ
🌏 CÁI CHỔI: Dụng cụ quét rác hay bụi.

골마 : 좁고 긴 마루. Danh từ
🌏 GOLMARU; HÀNH LANG DÀI VÀ HẸP: Hành lang dài và hẹp.

: 주로 돌로 되어 먹을 가는 데 쓰는 도구. Danh từ
🌏 ĐÁ MÀI MỰC: Dụng cụ chủ yếu làm bằng đá được sứ dùng vào việc mài mực.

(三壘) : 야구에서, 이루와 포수가 있는 본루 사이에 있는 셋째 누. Danh từ
🌏 CĂN CỨ THỨ BA, CHỐT BA: Trong bóng chày, căn cứ thứ ba, ở giữa căn cứ của người bắt bóng và căn cứ thứ hai.

삽자 : 삽의 손잡이. Danh từ
🌏 CÁI CÁN XẺNG: Cái tay cầm của xẻng.

산마 (山 마루) : 산등성이의 가장 높은 곳. Danh từ
🌏 ĐỈNH NÚI, ĐẦU NGỌN NÚI, MỎM NÚI, CHỎM NÚI: Nơi cao nhất của sườn núi.

횟가 (灰 가루) : 흰색 덩어리나 가루의 형태로 물을 넣으면 높은 열을 내며 반응하는, 산소와 칼슘의 화합물. Danh từ
🌏 VÔI BỘT: Hợp chất của canxi và ôxy, có dạng bột hoặc cục màu trắng, khi bỏ vào trong nước sẽ sôi và phản ứng.

분가 (粉 가루) : 화장품으로 쓰는 분의 가루. Danh từ
🌏 BỘT PHẤN: Bột của phấn dùng làm mĩ phẩm.

: 갈색의 짧은 털이 있고 꼬리가 아주 짧으며 수컷은 세 갈래로 나뉜 뿔이 있는 사슴과의 동물. Danh từ
🌏 CON HOẴNG: Một loài hươu nhỏ, có lông ngắn màu xám, đuôi rất ngắn, con đực có sừng chia làm ba nhánh.

(痔漏/痔瘻) : 항문 부위에 고름이 저절로 터지면서 작은 길이 생기고, 고름 등이 나오는 병. Danh từ
🌏 BỆNH RÒ HẬU MÔN, BỆNH TRĨ: Bệnh bị do mủ ở phần hậu môn tự động bị vỡ ra và làm xuất hiện đường rò nhỏ và tạo nên mủ v.v...

데구루 : 약간 크고 단단한 물건이 단단한 바닥에서 구르는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 LÓC CÓC: Âm thanh mà vật hơi to và cứng lăn trên nền cứng. Hoặc hình ảnh đó.

(堡壘) : 적의 침입을 막기 위해 돌이나 콘크리트 등으로 튼튼하게 쌓아 올린 것. Danh từ
🌏 THÀNH LŨY, PHÁO ĐÀI: Cái được đắp lên một cách vững chắc bằng đá hay bê tông để ngăn sự xâm nhập của địch.

: 긴 줄기로 이어져 있는 산이나 고개의 꼭대기. Danh từ
🌏 MARU; ĐỈNH, NGỌN: Điểm cao nhất của con đường đèo hay núi được nối tiếp thành dãy dài.

쪽마 : 건물의 바깥쪽 둘레를 감싸고 있는 기둥의 밖으로 덧붙여 달아 낸 마루. Danh từ
🌏 HIÊN, HÈ, THỀM: Phần sàn từ cột nhà tính trở ra, bao quanh bên ngoài căn nhà.

: 손으로 다루는 연장이나 기구 등의 끝에 달린 손잡이. Danh từ
🌏 JARU; CÁN: Tay cầm ở phía cuối của những thứ sử dụng bằng tay như đồ dùng hay dụng cụ.

신기 (蜃氣樓) : 공기 중에서 빛이 굴절되어 공중이나 땅 위에 실제로는 있지 않는 사물의 모습이 나타나 보이는 현상. Danh từ
🌏 ẢO ẢNH: Hiện tượng ánh sáng bị gấp khúc trong không khí nên hình ảnh của sự vật vốn không có thật trong không trung hay trên mặt đất được thể hiện và nhìn thấy.

: 떡이나 쌀을 찌는 데 쓰며 바닥에 구멍이 여러 개 뚫려 있는 둥글고 넓적한 그릇. Danh từ
🌏 SIRU; CHÕ, NỒI HẤP: Cái bát rộng và to, có nhiều lỗ dưới đáy dùng để hấp bánh Tteok hay gạo.

툇마 (退 마루) : 큰 마루의 바깥쪽에 좁게 만들어 놓은 마루. Danh từ
🌏 TOETMARU; SÀN DỌC HÀNH LANG: Phía sàn nhỏ được làm chạy dọc theo sàn nhà lớn phía ngoài.

고갯마 : 고개의 가장 높은 부분. Danh từ
🌏 ĐỈNH ĐÈO, ĐỈNH DỐC: Phần cao nhất của đèo, dốc.

꾸어다[꿔다] 놓은 보릿자 : 사람들과 함께 있을 때 같이 어울리거나 말을 하지 않고 한쪽에 가만히 있는 사람.
🌏 (BAO THÓC VAY MANG VỀ), NGƯỜI IM NHƯ THÓC: Người mà khi có mọi người thì chỉ ngồi yên một chỗ không nói hay hòa đồng vào.

: 강이나 개천, 좁은 바닷길을 건너는 배가 출발하고 도착하는 곳. Danh từ
🌏 BẾN ĐÒ, BẾN PHÀ, BẾN TÀU: Nơi tàu thuyền qua sông, suối hay đường biển hẹp xuất phát và cập bến.

고루고 : 많고 적음의 차이가 없이 비슷비슷하게. Phó từ
🌏 ĐỀU: Giống nhau mà không có sự khác biệt của nhiều và ít.

(二壘) : 야구에서, 일루와 삼루 사이에 있는 둘째 누. Danh từ
🌏 CĂN CỨ THỨ HAI, CHỐT NHÌ: Căn cứ thứ hai ở giữa căn cứ thứ nhất và căn cứ thứ ba, trong bóng chày,

캥거 (kangaroo) : 호주 및 그 주변의 여러 섬에서 살며, 암컷은 새끼를 낳아 배에 달린 주머니에 넣어서 기르는 동물. Danh từ
🌏 CON CĂNGGURU, CHUỘT TÚI: Động vật sống ở châu Úc và một số đảo xung quanh, con cái đẻ con và cho vào túi đeo ở bụng để nuôi.

콩가 : 콩을 빻아서 만든 가루. Danh từ
🌏 BỘT ĐẬU: Bột làm bằng cách nghiền đậu.

- (樓) : ‘높이 지은 집’, ‘요릿집’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 LÂU, LẦU, NHÀ HÀNG: Hậu tố thêm nghĩa 'nhà xây cao', 'nhà hàng'

눈가 : 눈송이가 부서진 알갱이. Danh từ
🌏 BỤI TUYẾT: Hạt từ bông tuyết vỡ ra.

녹말가 (綠末 가루) : 감자, 고구마, 물에 불린 녹두 등을 갈아서 가라앉힌 앙금을 말린 가루. Danh từ
🌏 BỘT, TINH BỘT: Bột làm bằng cách nghiền khoai tây, khoai lang, đậu xanh ngâm nở trong nước, rồi làm khô phần bột lắng đọng.

우루 : → 우르르 Phó từ
🌏

(脫漏) : 밖으로 빼내 다른 데로 나가게 함. Danh từ
🌏 SỰ RÚT RUỘT, SỰ THỤT KÉT: Việc rút ra ngoài và làm cho đi sang chỗ khác.

미숫가 : 찹쌀, 멥쌀, 보리쌀 등을 찌거나 볶은 다음 가루를 내어 물에 타 먹을 수 있게 만든 먹을거리. Danh từ
🌏 MISUTGARU; BỘT NGŨ CỐC: Đồ ăn được làm bằng cách hấp hoặc rang gạo nếp, gạo tẻ, lúa mạch... sau đó làm thành bột để có thể pha vào nước uống.

초하 (初 하루) : 매달 첫째 날. Danh từ
🌏 MỒNG MỘT: Ngày đầu tiên mỗi tháng.

허투 : 아무렇게나 되는대로. Phó từ
🌏 SƠ SÀI, QUA QUÝT, QUA LOA: Một cách đại khái.

(一壘) : 야구에서, 포수가 있는 본루와 이루 사이에 있는 첫째 누. Danh từ
🌏 CĂN CỨ THỨ NHẤT, CHỐT NHẤT: Căn cứ thứ nhất nằm giữa chốt nhà và căn cứ thứ hai có người bắt bóng, trong bóng chày.

: 속에 물건을 담을 수 있게 헝겊 등으로 만든 큰 주머니. Danh từ
🌏 BAO, TÚI: Túi to làm bằng vải... để có thể chứa đồ vật bên trong.

(早漏) : 성관계를 맺을 때 남자의 사정이 너무 빨리 이루어지는 일. Danh từ
🌏 SỰ XUẤT TINH SỚM: Việc xuất tinh của nam giới được thực hiện quá nhanh khi quan hệ tình dục.

칼자 : 칼을 안전하게 쥘 수 있도록 칼의 한쪽 끝에 달린 손잡이. Danh từ
🌏 CHUÔI DAO: Tay cầm gắn vào cuối một đầu của dao để có thể cầm nắm dao một cách an toàn.

: 나무나 풀 등의 줄기의 아랫부분. 또는 나무나 풀 등의 줄기를 베고 남은 아랫부분. Danh từ
🌏 GỐC (CÂY): Phần dưới của thân cây hay cỏ. Phần dưới của cây còn lại sau khi chặt bỏ thân cây hay cỏ.

: 나무의 수를 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 CÂY, GỐC: Đơn vị đếm số cây.

마천 (摩天樓) : 하늘에 닿을 것처럼 높은 고층 건물. Danh từ
🌏 TÒA NHÀ CHỌC TRỜI: Tòa nhà cao tầng, cao tựa như chạm vào bầu trời.

메밀가 : 메밀의 열매를 빻아서 만든 가루. Danh từ
🌏 BỘT KIỀU MẠCH: Bột được nghiền từ hạt kiều mạch.

계핏가 (桂皮 가루) : 계피를 곱게 빻아 만든 가루. Danh từ
🌏 BỘT VỎ CÂY QUẾ: Bột được làm từ vỏ cây quế.

꽃가 : 꽃의 수술에 붙어 있다가 암술로 운반되어 씨를 맺게 하는 가루. Danh từ
🌏 PHẤN HOA: Phấn dính ở nhị của hoa đực rồi được chuyển đến nhuỵ hoa cái và tạo nên hạt.


:
Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi món (132) Giáo dục (151) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (52) Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Sức khỏe (155)