🌟 레이더 (radar)

Danh từ  

1. 전파를 발사하고 그 반사파를 받아 물체를 찾아내거나 물체까지의 거리를 측정하는 장치.

1. RA ĐA: Thiết bị phát sóng điện và nhận sóng phản xạ đó để nhận biết trạng thái của vật thể hay tìm ra vật thể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 추적 레이더.
    Tracking radar.
  • 레이더에 잡히다.
    Caught by radar.
  • 레이더에 국적 불명의 비행기가 포착되어 공군이 비상근무에 돌입했다.
    An unidentified plane was spotted on radar and the air force went on emergency duty.
  • 해군과 경찰은 우리 영해를 침범해 불법 조업을 한 어선들을 레이더로 탐지하여 추적 끝에 검거했다.
    The navy and police detected and tracked down the fishing boats that violated our territorial waters and engaged in illegal fishing.
Từ đồng nghĩa 레이다(radar): 전파를 발사하고 그 반사파를 받아 물체를 찾아내거나 물체까지의 거리…

🗣️ 레이더 (radar) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Luật (42) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (255) Mối quan hệ con người (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn ngữ (160) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thời tiết và mùa (101) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67) Chiêu đãi và viếng thăm (28)