🌟 띄어쓰기

  Danh từ  

1. 글을 쓸 때, 각 낱말마다 띄어서 쓰는 일. 또는 그것에 관한 규칙.

1. VIẾT CÁCH: Việc viết cách từng từ khi viết văn. Hoặc quy tắc liên quan đến điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 띄어쓰기 규칙.
    Spacing rules.
  • 띄어쓰기가 어렵다.
    Difficult to space out.
  • 띄어쓰기를 틀리다.
    Wrong spacing.
  • 띄어쓰기를 확인하다.
    Check spacing.
  • 지수의 독후감은 내용은 좋은데 띄어쓰기가 엉망이다.
    Jisoo's book report is good in content but bad in spacing.
  • 나는 편지를 쓴 후 띄어쓰기, 맞춤법 등을 여러 번 확인했다.
    I checked the spacing, spelling, etc. several times after i wrote the letter.
  • 그의 보고서는 내용은 물론이요, 맞춤법과 띄어쓰기 등도 흠잡을 데 없이 정확했다.
    His report was impeccably accurate in spelling and spacing, as well as in content.
  • 제 보고서 좀 검토해 주시겠어요?
    Could you go over my report?
    음, 다 좋은데 여기 띄어쓰기가 잘못되었어요. 여기는 붙여 써야 맞아요.
    Well, it's all good, but here's the wrong spacing. you have to stick it on here.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 띄어쓰기 (띠어쓰기) 띄어쓰기 (띠여쓰기)
📚 Từ phái sinh: 띄어쓰기하다: 글을 쓸 때, 어문 규범에 따라 어떤 말을 앞말과 띄어 쓰다.
📚 thể loại: Ngôn ngữ  

🗣️ 띄어쓰기 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (76) Việc nhà (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Sở thích (103) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (119) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng bệnh viện (204) Xin lỗi (7) Diễn tả vị trí (70) Luật (42) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)