🌟 만수위 (滿水位)

Danh từ  

1. 강이나 호수, 물탱크 등에 물이 가득 찼을 때의 수면의 높이.

1. MỨC NƯỚC ĐẦY, MỨC NƯỚC TRÀN: Độ cao của mặt nước khi nước đầy sông, hồ hay thùng (téc) nước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 만수위 상태.
    A state of full water level.
  • 만수위가 되다.
    Become full.
  • 만수위를 기록하다.
    Record a full water level.
  • 만수위까지 차다.
    Charging to full water level.
  • 만수위에 다다르다.
    Reach full water.
  • 만수위에 도달하다.
    Reach full water level.
  • 저수지의 물이 만수위에 다다라 곧 범람할 것만 같았다.
    The water of the reservoir reached full water and was about to overflow.
  • 최근 많은 비로 세계에서 가장 큰 호수가 만수위를 기록하여 화제가 되었다.
    The world's largest lake recently became a hot topic due to heavy rain.
  • 비는 그치지 않고 수위도 점점 높아지는데 어떡합니까?
    What if the rain doesn't stop and the water level gets higher and higher?
    만수위가 되려면 아직 여유가 있으니 조금만 더 기다려 봅시다.
    There's still room for the water level, so let's wait a little longer.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 만수위 (만수위)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Sử dụng bệnh viện (204) Tình yêu và hôn nhân (28) Mua sắm (99) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (119) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Giáo dục (151) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa đại chúng (82) Sở thích (103) Việc nhà (48) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nói về lỗi lầm (28) Thể thao (88) Văn hóa ẩm thực (104) Chế độ xã hội (81) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)