🌟 디스켓 (diskette)

Danh từ  

1. 컴퓨터에서, 자료를 기록하거나 저장하는 데 사용하는 매체.

1. ĐĨA MỀM: Phương tiện dùng ghi hay lưu tư liệu trong máy vi tính.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 디스켓을 넣다.
    Insert a diskette.
  • 디스켓을 사다.
    Buy a diskette.
  • 디스켓을 사용하다.
    Use a diskette.
  • 십 년 전만 해도 컴퓨터 저장 매체로 디스켓을 주로 사용하였다.
    Ten years ago, diskettes were mainly used as computer storage media.
  • 예전에는 컴퓨터가 자동으로 시동이 되지 않아 디스켓을 넣어 작동을 시켜야 했다.
    In the past, computers didn't start automatically, so they had to insert and operate diskettes.
  • 디스켓 가격이 얼마나 되죠?
    How much is the diskette?
    열 장에 팔천 원입니다.
    It's 8,000 won for ten pages.

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (255) Đời sống học đường (208) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng bệnh viện (204) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt nhà ở (159) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi điện thoại (15) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (23) Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (52)