🌟 무일푼 (無一 푼)

Danh từ  

1. 가진 돈이 전혀 없음.

1. KHÔNG MỘT XU, KHÔNG CÓ XU NÀO: Việc hoàn toàn không có tiền.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무일푼 상태.
    A penniless state.
  • 무일푼 신세.
    I'm broke.
  • 무일푼이 되다.
    Be penniless.
  • 무일푼으로 시작하다.
    Start without a penny.
  • 무일푼으로 전락하다.
    Degenerate into penniless.
  • 마음이 부자인 사람은 무일푼이라도 가난하지 않다.
    He who is rich in heart is not poor even if he is penniless.
  • 그는 주식 투자 육 개월 만에 가진 돈 전부를 날려 무일푼이 되었다.
    He lost all his money in six months of stock investment.
  • 난 이 무일푼 신세를 언제쯤 면하는 걸까?
    When do i get out of this penniless situation?
    지금 가난하다고해서 미래에도 그래야 하는 법은 없어. 열심히 노력하며 살다 보면 부는 자연스럽게 따라올 거야.
    Just because you're poor now doesn't mean you have to do that in the future. if you work hard, wealth will naturally follow you.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무일푼 (무일푼)
📚 Từ phái sinh: 무일푼하다: 돈이 한 푼도 없다.

Start

End

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả trang phục (110) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Mối quan hệ con người (255) Khí hậu (53) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (82) Hẹn (4) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa ẩm thực (104)