🌟 밥장사

Danh từ  

1. 식사를 만들어 파는 일.

1. SỰ LÀM HÀNG ĂN, SỰ KINH DOANH ĂN UỐNG: Việc nấu đồ ăn để bán.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 밥장사가 되다.
    Become a rice dealer.
  • 밥장사를 하다.
    Do the rice trade.
  • 지수네 집은 밥장사를 해서 항상 맛있는 밑반찬이 많다.
    Jisoo's house sells rice and always has a lot of delicious side dishes.
  • 우리 어머니는 손맛이 좋으셔서 밥장사를 해도 잘될 것 같다.
    My mother has a good taste for her hands, so i think she'll do well in the rice trade.
  • 식자재 가격이 많이 올라 밥장사를 하는 사람들이 곤란하게 되었다.
    The price of food and materials has gone up a lot, making it difficult for those who do business.
  • 너희 집 식당에 사람 되게 많더라.
    There were so many people in your restaurant.
    이십 년 넘게 같은 자리에서 밥장사를 했으니까. 단골손님만 해도 꽤 많아.
    We've been in the same place for over twenty years. there are quite a few regulars.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 밥장사 (밥짱사)
📚 Từ phái sinh: 밥장사하다: 식사를 만들어 팔다.

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chế độ xã hội (81) Chính trị (149) Tôn giáo (43) Diễn tả vị trí (70) Xem phim (105) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Việc nhà (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59) Gọi món (132) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255)