🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 39 ALL : 44

: 쌀과 다른 곡식에 물을 붓고 물이 없어질 때까지 끓여서 익힌 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CƠM: Loại thức ăn được làm chín bằng cách đổ nước vào gạo và ngũ cốc khác rồi nấu đến khi cạn nước.

볶음 : 밥에 채소나 고기 등을 잘게 썰어 넣고 기름에 볶아 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CƠM RANG, CƠM CHIÊN: Món ăn được làm bằng cách thái nhỏ những thứ như thịt hay rau cho vào cơm và rang (chiên) với dầu ăn.

비빔 : 고기, 버섯, 계란, 나물 등에 여러 가지 양념을 넣고 비벼 먹는 밥. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BIBIMBAP; MÓN CƠM TRỘN: Cơm cho một số loại gia vị vào thịt, nấm, trứng, rau và trộn ăn.

: 밥과 여러 가지 반찬을 김으로 말아 싸서 썰어 먹는 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIMBAP, MÓN CƠM CUỘN RONG BIỂN: Món ăn gồm cơm và nhiều thức ăn khác cuộn lại bằng lá rong biển rồi cắt thành khoanh để ăn.

아침 : 아침에 먹는 밥. ☆☆ Danh từ
🌏 CƠM SÁNG: Cơm ăn vào bữa sáng.

한솥 : 같은 솥에서 푼 밥. Danh từ
🌏 MỘT NỒI: Cơm xới ra từ cùng nồi.

따로국 : 밥을 국에 말지 않고 국과 밥을 서로 다른 그릇에 담아 내는 국밥. Danh từ
🌏 TTAROGUKBAP; MÓN CƠM CANH RIÊNG: Món cơm ăn với canh mà canh và cơm được đựng vào bát khác nhau và không trộn lẫn cơm và canh vào nhau.

: 옷을 뜯을 때 나오는 실의 부스러기. Danh từ
🌏 MỐI CHỈ: Vết nối của chỉ xuất hiện khi tháo quần áo.

눌은 : 솥에 눌어붙은 밥에 물을 붓고 끓인 음식. Danh từ
🌏 NUREUNBAP; MÓN CƠM CHÁY: Món ăn được nấu bằng cách đổ nước vào phần cơm bám vào đáy nồi rồi đun lên.

: 쌀로 지은 밥. Danh từ
🌏 CƠM (NẤU BẰNG GẠO): Cơm được nấu bằng gạo.

오곡 (五穀 밥) : 다섯 가지 곡식을 섞어 지은 밥. Danh từ
🌏 OGOKBAP; CƠM NGŨ CỐC: Cơm được nấu bằng cách trộn năm loại ngũ cốc lại.

: 쌀에 콩을 섞어서 지은 밥. Danh từ
🌏 CƠM ĐỘN ĐẬU: Cơm nấu lẫn đậu với gạo.

보리 : 쌀에 보리를 섞어 지은 밥. 또는 보리로만 지은 밥. Danh từ
🌏 CƠM ĐỘN LÚA MẠCH, CƠM LÚA MẠCH: Cơm nấu lẫn hạt lúa mạch với gạo. Hoặc cơm nấu chỉ bằng hạt lúa mạch.

주먹 : 주먹처럼 둥글게 뭉친 밥덩이. Danh từ
🌏 CƠM NẮM: Cục cơm nắm tròn lại như nắm đấm.

개구리 : 연못이나 논 위에 떠서 사는 타원형의 작은 초록색 풀. Danh từ
🌏 BÈO TẤM, BÈO CÁM: Cỏ màu xanh lục có hình trái xoan sống trôi nổi trên ruộng hay hồ sen.

고두 : 물을 적게 넣어 밥알이 서로 덜 달라붙게 지은 밥. Danh từ
🌏 GODUBAP; CƠM KHÔ: Cơm nấu cho ít nước nên hạt cơm rời rạc không dính vào nhau.

: 물기가 많게 지어진 밥. Danh từ
🌏 CƠM NÁT, CƠM NHÃO: Cơm đọng nhiều hơi nước.

: 쌀겨에 콩가루나 번데기 가루 등을 섞어 반죽하여 조그마하게 뭉쳐 만든 낚시 미끼. Danh từ
🌏 TTEOKBAP; CỤC MỒI CÂU BẰNG THÍNH GẠO: Mồi câu trộn và nhào bột đậu hay bột nhộng tằm với cám gạo và vo nhỏ lại mà thành.

(藥 밥) : 찹쌀에 꿀, 설탕, 대추, 간장, 참기름, 밤, 잣 등을 섞어서 찐 음식. Danh từ
🌏 YAKBAP; CƠM THUỐC, CƠM DINH DƯỠNG: Món ăn đồ gạo nếp trộn lẫn với mật ong, đường, táo tàu, xì dầu, dầu mè, hạt dẻ, hạt thông v.v...

: 지은 지 오래되어 식은 밥. Danh từ
🌏 CƠM NGUỘI: Cơm nấu đã lâu nên nguội.

: 찹쌀에 팥, 밤, 대추, 검은콩 등을 섞어서 지은 밥. Danh từ
🌏 CHALBAP; XÔI THẬP CẨM, CƠM NẾP ĐỘN: Cơm nấu trộn lẫn những thứ như đậu đen, táo tàu, hạt dẻ, đỗ với gạo nếp.

(齋 밥) : 불교에서, 부처에게 음식을 바칠 때 부처 앞에 놓는 밥. Danh từ
🌏 CƠM CÚNG DƯỜNG, CƠM CÚNG DÀNG: Cơm đặt trước Phật khi dâng thức ăn lên Phật, trong Phật giáo.

낚싯 : 물고기가 물도록 낚시 끝에 꿰어 단 물고기 먹이. Danh từ
🌏 MỒI CÂU: Thức ăn cho cá được móc vào lưỡi câu để dụ cá cắn câu.

(空 밥) : 적당한 값을 치르지 않거나 일을 하지 않고 거저 얻은 밥. Danh từ
🌏 CƠM BỐ THÍ, CƠM CHO KHÔNG: Cơm nhận miễn phí mà không phải làm việc gì hay không phải trả số tiền tương ứng.

저녁 : 저녁에 먹는 밥. Danh từ
🌏 CƠM TỐI: Cơm ăn vào buổi tối.

눈칫 : 남의 눈치를 보아 가며 얻어먹는 밥. Danh từ
🌏 BỮA CƠM ĐẮNG MIỆNG: Cơm ăn mà phải quan sát ánh mắt của người khác.

(醋 밥) : 식초와 소금으로 간을 하여 작게 뭉친 흰밥에 생선을 얹거나 김, 유부 등으로 싸서 만든 일본 음식. Danh từ
🌏 SUSHI: Món ăn Nhật Bản được làm bằng cơm trộn với ít dấm và muối rồi vắt lại thành nắm và đặt lên trên một lát cá hay gói vào trong lá rong biển hoặc vỏ đậu hũ.

: 채소 잎에 여러 가지 반찬과 쌈장을 넣고 밥과 함께 싸서 먹는 음식. Danh từ
🌏 SSAMBAP; CƠM CUỐN, CƠM CUỘN: Thức ăn ăn bằng cách cho nhiều loại thức ăn và tương ướp gia vị vào lá rau rồi cuộn với cơm.

: 톱으로 켜거나 자를 때에 나무 등에서 쓸려 나오는 가루. Danh từ
🌏 MÙN CƯA: Bột rơi ra từ những cái như gỗ khi cắt hoặc cưa bằng cưa.

: 귀의 아래쪽에 있는 살. Danh từ
🌏 DÁI TAI: Thịt có ở phía dưới tai.

꽁보리 : 보리쌀로만 지은 밥. Danh từ
🌏 KKONGBORIBAP; CƠM LÚA MẠCH: Cơm được nấu từ hạt lúa mạch.

: 더운 밥 위에 반찬이 될 만한 요리를 얹은 음식 종류. Danh từ
🌏 Loại thức ăn có để lên trên cơm nóng một món ăn giống như món chính. Thường có món Gogitoppab (cơm có để thịt lên trên, gần giống với món cơm sườn), Ojingeotoppab( cơm có để mực lên trên) v.v...

고기 : 물고기가 먹는 먹이. Danh từ
🌏 MỒI CHO CÁ, THỨC ĂN CHO CÁ: thứ để cho cá ăn.

: 개의 먹이. Danh từ
🌏 CƠM CHO CHÓ, CƠM CHÓ: Thức ăn cho chó.

: 반찬이 없는 밥. Danh từ
🌏 CƠM TRẮNG: Cơm không có thức ăn.

잡곡 (雜穀 밥) : 쌀에 잡곡을 섞어서 짓거나 잡곡만으로 지은 밥. Danh từ
🌏 JAPGUKBAP; CƠM NGŨ CỐC, CƠM ĐỘN NGŨ CỐC: Cơm nấu trộn lẫn ngũ cốc khác với gạo hay chỉ nấu với các loại ngũ cốc khác không phải gạo.

장국 (醬 국밥) : 더운 장국을 붓고 고기와 고명을 얹은 밥. Danh từ
🌏 JANGGUKBAP; MÓN CƠM CANH THỊT: Món cơm chan nước canh thịt nóng rồi để thịt và thức ăn kèm lên trên.

: 물을 적게 넣고 지어 물기가 적은 밥. Danh từ
🌏 DOENBAP; CƠM KHÔ: Cơm bị khô do thiếu nước.

점심 (點心 밥) : 점심으로 먹는 밥. Danh từ
🌏 CƠM TRƯA: Cơm mà được ăn làm bữa trưa.

제삿 (祭祀 밥) : 제사를 지내기 위해 차려 놓은 밥. Danh từ
🌏 CƠM CÚNG: Cơm bày lên để cúng tế.

(祭 밥) : 제사를 지내기 위해 차려 놓은 밥. Danh từ
🌏 CƠM CÚNG: Cơm được dọn ra để tiến hành cúng tế.

: 뜨거운 국에 밥을 넣거나 국에 밥을 넣고 끓인 음식. Danh từ
🌏 GUKBAP; MÓN CƠM ĂN TRỘN CÙNG VỚI CANH: Món ăn trộn cơm vào canh nóng hoặc cho cơm vào canh rồi nấu sôi.

그 나물에 그 : 서로 비슷한 수준이어서 별다른 점을 느끼지 못함을 뜻하는 말.
🌏 CÓ GÌ KHÁC ĐÂU: Không thể cảm nhận được điểm khác biệt vì trình độ tương tự nhau.

김치볶음 : 쌀밥에 김치와 고기, 야채 등을 잘게 썰어 넣고 볶아 만든 요리. Danh từ
🌏 KIMCHIBOOKEUMBAP; CƠM RANG KIMCHI, CƠM CHIÊN KIMCHI: Món ăn được làm bằng cách thái nhỏ kimchi, thịt, rau... rồi bỏ vào cơm trắng và rang lên.


:
Văn hóa đại chúng (52) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thời gian (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi món (132) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Thông tin địa lí (138) Diễn tả ngoại hình (97) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Đời sống học đường (208) Văn hóa ẩm thực (104) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Thể thao (88) Nghệ thuật (23) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (119)