🌟 벙하다

Tính từ  

1. 정신이 나간 사람처럼 멍하다.

1. NGẨN RA, ĐỰC MẶT RA, ĐỜ ĐẪN: Ngây ra như người mất hồn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 벙한 얼굴.
    Silent face.
  • 벙한 표정.
    Silent look.
  • 벙하게 바라보다.
    Stare vacantly.
  • 예상치도 못한 깜짝 선물에 유진은 벙한 표정으로 기쁨의 눈물을 쏟았다.
    At the unexpected surprise, eugene shed tears of joy with a mute look.
  • 나는 그의 말뜻을 전혀 이해하지 못해 벙한 얼굴로 그를 다시 한번 쳐다봤다.
    I didn't understand what he meant at all, so i looked at him again with a dumb face.
  • 저기 벙하게 앉아 있는 사람 승규 아니니?
    Isn't that seung-gyu sitting there in silence?
    맞는 것 같아. 왜 저렇게 멍하니 앉아 있지?
    I think that's right. why is he sitting so absent-minded?
센말 뻥하다: 정신이 나간 사람처럼 멍하다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 벙하다 (벙ː하다) 벙한 (벙ː한) 벙하여 (벙ː하여) 벙해 (벙ː해) 벙하니 (벙ː하니) 벙합니다 (벙ː함니다)

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xin lỗi (7) Cách nói ngày tháng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155) Chế độ xã hội (81) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Việc nhà (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng bệnh viện (204) Dáng vẻ bề ngoài (121)