🌟 범세계적 (汎世界的)

Định từ  

1. 널리 세계 전체와 관계되는.

1. MANG TÍNH TOÀN THẾ GIỚI, MANG TÍNH TOÀN CẦU: Có liên quan rộng rãi đến toàn thế giới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 범세계적 운동.
    A global movement.
  • 범세계적 이념.
    Global ideology.
  • 범세계적 조직.
    Global organization.
  • 범세계적 질서.
    Global order.
  • 범세계적 활동.
    Global activities.
  • 전 세계에 닥친 금융 위기는 범세계적 차원에서 해결해야 한다.
    The financial crisis facing the world must be resolved at a global level.
  • 이 환경 보호 운동은 전 세계에서 일어나고 있는 범세계적 운동이다.
    This environmental movement is a global movement taking place all over the world.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 범세계적 (범ː세계적) 범세계적 (범ː세게적)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Diễn tả ngoại hình (97) Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Sức khỏe (155) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Mua sắm (99) So sánh văn hóa (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Yêu đương và kết hôn (19) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (255) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (52)