🌟 배석하다 (陪席 하다)

Động từ  

1. 공식적인 자리에 윗사람을 따라 함께 참석하다.

1. THÁP TÙNG: Theo người trên cùng tham dự ở nơi trang trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비서가 배석하다.
    The secretary is present.
  • 전문가가 배석하다.
    Expert is present.
  • 참모가 배석하다.
    The aide is present.
  • 통역관이 배석하다.
    Interpreter is present.
  • 행사에 배석하다.
    Attend an event.
  • 회의에 배석하다.
    Attend a meeting.
  • 법정에는 재판장과 함께 판사 두 명이 배석했다.
    The court was attended by two judges along with the presiding judge.
  • 대통령 대국민 담화 자리에는 모든 장관들이 배석하기로 되어 있었다.
    All ministers were supposed to be present at the presidential address to the nation.
  • 회장님 옆에 배석한 분은 누구십니까?
    Who's sitting next to the chairman?
    유학을 갔다가 이번에 귀국한 회장님 아드님이십니다.
    This is the son of the chairman who returned from studying abroad.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배석하다 (배ː서카다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Chế độ xã hội (81) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (76) Tình yêu và hôn nhân (28) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155) Mua sắm (99) Xem phim (105) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Lịch sử (92) Sinh hoạt nhà ở (159) Sở thích (103) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Yêu đương và kết hôn (19) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn luận (36)