🌟 부정사 (不定詞)

Danh từ  

1. 영어 등의 문법에서, 수, 인칭, 시간 등에 제약을 받지 않는 동사의 형태.

1. ĐỘNG TỪ VÔ ĐỊNH, ĐỘNG TỪ KHÔNG CÓ BIẾN TỐ: Hình thái động từ không bị hạn chế bởi số, ngôi, thì... trong ngữ pháp của tiếng Anh...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 영어의 부정사.
    English infinitive.
  • 부정사 구문.
    Infinitive syntax.
  • 부정사 꼴.
    Infinitive.
  • 부정사 용법.
    Use of infinitive.
  • 부정사 형태.
    Infinitive form.
  • 부정사를 쓰다.
    Use infinitive.
  • 영어 동사의 현재 복수형은 대개 원형 부정사와 같은 형태이다.
    The current plural form of english verbs is usually the same form as circular infinitive.
  • 나는 영어 문법 시험에 대비해 시제의 일치나 부정사와 같이 자주 출제되는 개념을 이해하고 확인 문제를 풀었다.
    I understood frequently asked concepts, such as tense matches or infinitive, and solved verification questions in preparation for the english grammar test.
  • 지수야, 영어 시험은 잘 봤어?
    Jisoo, how was your english test?
    부정사를 목적어로 쓸 수 있는 동사를 고르는 문제에서 두 개나 틀렸어.
    Two wrongs in the question of choosing verbs that can use infinitive as an object.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부정사 (부정사)

Start

End

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (52) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tâm lí (191) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121)