🌟 불안정성 (不安定性)

Danh từ  

1. 일정한 상태를 유지하지 못하고 마구 변하거나 흔들리는 성질.

1. TÍNH BẤT ỔN: Tính chất không thể duy trì tình trạng nhất định và thường xuyên thay đổi hoặc bị lung lay.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정세의 불안정성.
    The instability of the situation.
  • 경제적 불안정성.
    Economic instability.
  • 불안정성이 커지다.
    Unstable grows.
  • 불안정성이 지속되다.
    Unstable persists.
  • 불안정성을 띠다.
    Unstable.
  • 물가가 오르락내리락하면서 불안정성을 보이고 있다.
    Prices are going up and down, showing instability.
  • 국제 유가가 치솟으면서 세계 경제의 불안정성이 커지고 있다.
    As international oil prices soar, instability in the global economy is growing.
  • 이번에 일어난 폭동으로 이 지역의 불안정성이 더욱 증폭되었다.
    The unrest in this area has intensified further in the wake of the riots.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 불안정성 (부란정썽)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Thông tin địa lí (138) Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82) Xin lỗi (7) Sức khỏe (155) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Hẹn (4) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt công sở (197) Việc nhà (48) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8) Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình (57)