🌾 End:

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 58 ALL : 66

: 물질이 빛과 열을 내며 타는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LỬA: Vật chất cháy phát ra ánh sáng và nhiệt.

: 잘 때 몸을 덮기 위하여 천 등으로 만든 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHĂN: Thứ làm bằng vải... để đắp lên cơ thể khi ngủ.

(山 불) : 산에 난 불. ☆☆ Danh từ
🌏 LỬA CHÁY RỪNG: Lửa cháy ở núi.

(還拂) : 이미 낸 돈을 되돌려 줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HOÀN TIỀN: Sự trả lại tiền đã chi.

(支拂) : 돈을 내거나 값을 치름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHI TRẢ, SỰ THANH TOÁN: Việc trả tiền hay thanh toán giá.

일시 (一時拂) : 돈을 한꺼번에 냄. ☆☆ Danh từ
🌏 THANH TOÁN NGAY, TRẢ NGAY: Trả toàn bộ số tiền một lần.

(先拂) : 일이 끝나기 전이나 물건을 받기 전에 미리 돈을 냄. Danh từ
🌏 VIỆC TRẢ TRƯỚC, VIỆC ỨNG TRƯỚC: Việc trả tiền trước khi nhận hàng hay trước khi công việc kết thúc.

모닥 : 낙엽이나 나뭇가지 등을 모아 피우는 불. Danh từ
🌏 LỬA TRẠI, LỬA ĐỐT RÁC: Lửa do gom lá khô và cành cây lại rồi đốt.

나무아미타 (南無阿彌陀佛) : 불교에서, 염불을 할 때 외는 말. Danh từ
🌏 NAM MÔ A DI ĐÀ PHẬT: Lời tụng khi niệm Phật trong đạo Phật.

난롯 (暖爐 불) : 난로에 피운 불. Danh từ
🌏 LỬA LÒ: Lửa hay nhiệt của các vật dụng sưởi ấm bên trong phòng bằng nhiên liệu như than, dầu, củi v.v...

: 불이 타고 있는 곳의 맞은편 방향에서 마주 놓는 불. Danh từ
🌏 LỬA ĐỐI LẠI: Ngọn lửa đặt hướng đối diện với nơi có lửa đang cháy.

남폿 : 남포등에 켜 놓은 불. Danh từ
🌏 NGỌN ĐÈN DẦU: Ngọn lửa được thắp sáng trên cây đèn dầu.

파란 : 교통 신호의 하나로, 교차로나 횡단보도의 신호등에서 지나다녀도 좋음을 나타내는 푸른 불빛. Danh từ
🌏 ĐÈN XANH: Là một tín hiệu giao thông, ánh đèn có màu xanh cho biết được phép đi qua ở giao lộ hay chỗ băng qua đường.

: 숯을 사용해 피운 불. Danh từ
🌏 LỬA THAN HOA, LỬA THAN CỦI: Lửa dùng than hoa đốt.

: 가는 가지나 덩굴들이 마구 엉클어져 자라는 나무. 또는 그런 나무들의 수풀. Danh từ
🌏 CÂY BỤI, BỤI CÂY: Cây có cành và dây leo mọc xoắn vào nhau. Hoặc lùm cây như vậy.

노란 : 신호등의 신호가 빨간불이나 파란불로 바뀌기 전의 예비 신호. Danh từ
🌏 ĐÈN VÀNG: Tín hiệu có ý nghĩa cảnh cáo hay chú ý, chủ yếu được dùng như tín hiệu dự bị trước khi thay đổi màu của đèn tín hiệu.

모깃 : 모기를 쫓기 위하여 풀 등을 태워서 연기를 내는 불. Danh từ
🌏 LỬA ĐUỔI MUỖI: Lửa đốt những cái như cỏ, phát ra khói để đuổi muỗi.

반딧 : 반딧불이의 꽁무니에서 나는 불빛. Danh từ
🌏 ÁNH ĐÈN ĐOM ĐÓM: Ánh sáng phát ra từ đuôi của con đom đóm.

: 들에 난 불. Danh từ
🌏 LỬA CHÁY TRÊN ĐỒNG: Lửa cháy ngoài đồng.

(念佛) : 부처의 모습과 공덕을 생각하면서 아미타불과 같은 부처의 이름을 부름. Danh từ
🌏 SỰ NIỆM PHẬT: Việc nghĩ đến hình ảnh và công đức của Phật đồng thời gọi tên Phật như A di đà Phật.

: 가느다란 마른 나뭇가지나 마른 풀, 낙엽 등의 부스러기. Danh từ
🌏 CỎ CÂY KHÔ: Mảnh vụn của lá thu, cỏ khô hay cành cây khô rất mỏng.

: (비유적으로) 어려움이나 위험. Danh từ
🌏 NƯỚC SÔI LỬA BỎNG: (cách nói ẩn dụ) Khó khăn hay nguy hiểm.

(弗) : 미국의 화폐 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐÔ, ĐÔ LA MỸ: Đơn vị tiền tệ của Mỹ.

불가 (不可不) : 마음이 내키지 않지만 하지 않을 수 없어 어쩔 수 없이. Phó từ
🌏 KHÔNG THỂ KHÔNG: Lòng không thích nhưng không thể không làm và không còn cách nào khác.

빨간 : 교차로나 횡단보도의 신호등에서, 멈추라는 표시의 빨간 불빛. Danh từ
🌏 ĐÈN ĐỎ: Ánh đèn màu đỏ ở đèn tín hiệu nơi giao lộ hay lối qua đường, biểu thị yêu cầu dừng lại.

도깨비 : 밤에 동물의 뼈나 오래 묵은 나무 등에서 생겨나 저절로 번쩍이는 푸른 불빛. Danh từ
🌏 DOKKEBIBUL; ĐỐM LỬA MA, ĐỐM LỬA PHỐT PHO: Đốm lửa màu xanh lấp lánh tự động sinh ra từ trong những cây cổ thụ lâu năm hay xương của động vật, vào ban đêm.

(石佛) : 돌로 만든 불상. Danh từ
🌏 TƯỢNG PHẬT ĐÁ: Tượng Phật được làm bằng đá.

호롱 : 석유를 담고 심지를 넣은 작은 병에 켠 불. Danh từ
🌏 ĐÈN DẦU: Đèn được thắp lửa ở chiếc bình nhỏ có chứa dầu và bấc.

부득 (不得不) : 마음이 내키지 않지만 하지 않을 수 없어 어쩔 수 없이. Phó từ
🌏 KHÔNG THỂ KHÔNG, ĐÀNH PHẢI: Trong lòng không muốn nhưng không thể không làm mà không còn cách nào khác đành phải.

: 주로 밤길을 밝히기 위하여, 갈대, 나뭇가지 등의 끝에 붙여 들고 다닐 수 있는 불. Danh từ
🌏 ĐUỐC: Vật được bó từ cành cây, cây sậy và châm lửa vào ngọn để có thể cầm được và đi lại, chủ yếu để soi sáng con đường vào ban đêm.

(後拂) : 일이 끝난 뒤나 물건을 받은 뒤에 돈을 냄. Danh từ
🌏 SỰ TRẢ SAU: Việc trả tiền sau khi công việc kết thúc hoặc sau khi nhận hàng.

누비이 : 두 겹의 천 사이에 솜을 넣고 일정한 간격으로 바느질을 하여 한데 붙여 만든 이불. Danh từ
🌏 CHĂN BÔNG: Chăn được nhồi bông vào giữa hai lớp vải sau đó khâu gọn lại với một độ dày nhất định.

물과 : 서로 어울리지 못하고 잘 싸우는 상대.
🌏 (NƯỚC VỚI LỬA), NHƯ NƯỚC VỚI LỬA, NHƯ CHÓ VỚI MÈO: Đối tượng không thể hòa hợp và hay cự cãi nhau.

가시덤 : 어수선하게 엉클어진 가시로 이루어진 나무나 풀. Danh từ
🌏 BỤI GAI: Cây hay cỏ tạo nên gai um tùm một cách lộn xộn.

(直拂) : 카드나 휴대 전화 등을 통해 결제하는 즉시 연결된 은행 계좌에서 돈이 빠져나가는 지불 방법. Danh từ
🌏 THANH TOÁN TỨC THÌ: Phương pháp trừ tiền vào tài khoản ngân hàng ngay lập tức khi thanh toán thông qua điện thoại hay thẻ.

공염 (空念佛) : 믿는 마음 없이 입으로만 헛되이 외는 불경. Danh từ
🌏 SỰ NIỆM PHẬT KHÔNG THẬT TÂM: Kinh phật được đọc bằng miệng một cách vô nghĩa mà không có lòng tin.

(成佛) : 불교에서, 궁극적인 깨달음을 얻어 부처가 되는 일. Danh từ
🌏 SỰ THÀNH PHẬT, SỰ TU THÀNH CHÍNH QUẢ: Việc được giác ngộ đến tận cùng để thành Phật trong Phật giáo.

나불나 : (속된 말로) 조심하지 않고 아무렇게나 말을 하는 모양. Phó từ
🌏 SUỒNG SẢ, NHĂNG CUỘI, VỚ VẨN: (cách nói thông tục) Hình ảnh nói năng bừa bãi và không cẩn thận.

(燈 불) : 어두운 데를 밝히려고 등에 켠 불. Danh từ
🌏 ÁNH ĐÈN: Ánh sáng được thắp trên ngọn đèn để soi sáng nơi tối.

(禮佛) : 불교에서, 부처 앞에서 부처를 숭배하는 의식. 또는 그러한 의식을 함. Danh từ
🌏 LỄ PHẬT, VIỆC LỄ PHẬT: Trong đạo Phật, nghi thức để sùng bái đức Phật ở trước Phật. Hoặc việc thực hiện nghi thức đó.

전깃 (電氣 불) : 전등에 켜진 불. Danh từ
🌏 ĐÈN ĐIỆN: Đèn được bật lên bởi bóng đèn điện.

화톳 : 장작 등을 모아서 피워 놓은 불. Danh từ
🌏 LỬA TRẠI: Lửa châm vào củi được gom lại (ở ngoài trời).

장작 (長斫 불) : 장작으로 피운 불. Danh từ
🌏 LỬA ĐƯỢC ĐỐT TỪ CỦI: Ngọn lửa được đốt bằng củi.

홑이 : 한 겹으로 된 얇은 이불. Danh từ
🌏 CHĂN MỎNG, CHĂN MỘT LỚP: Cái chăn mỏng một lớp.

(滯拂) : 마땅히 내주어야 할 것을 내주지 못하고 미룸. Danh từ
🌏 SỰ CHẬM NỘP, SỰ NỘP TRỄ: Việc không nộp được cái đáng lẽ phải nộp và trì hoãn.

초롱 (초 籠 불) : 초롱에 켠 불. Danh từ
🌏 NGỌN ĐÈN LỒNG: Ánh lửa phát ra từ đèn lồng.

: 초에 밝힌 불. Danh từ
🌏 NẾN, ĐÈN CẦY: Đèn được thắp sáng bằng nến.

번갯 : 번개가 칠 때 번쩍이는 빛. Danh từ
🌏 ÁNH CHỚP: Tia sáng lóe lên khi sét đánh.

바람 앞의 등 : 매우 위태롭고 불안한 처지를 뜻하는 말.
🌏 (ĐÈN TRƯỚC GIÓ) NHƯ ĐÈN TREO TRƯỚC GIÓ: Hoàn cảnh rất bất an và nguy cấp như đèn trước gió không biết tắt khi nào.

나무아미타 (南無阿彌陀佛) : 불교에서, 염불을 할 때 외는 소리. Thán từ
🌏 NAM MÔ A DI ĐÀ PHẬT: Tiếng tụng khi niệm Phật trong đạo Phật.

솜이 : 안에 솜을 넣어 만든 이불. Danh từ
🌏 CHĂN BÔNG: Chăn được may bằng cách nhồi bông bên trong.

화롯 (火爐 불) : 화로에 담아 놓은 불. Danh từ
🌏 LỬA THAN, LỬA LÒ SƯỞI: Lửa chứa trong lò lửa.

(假拂) : 받기로 한 임금이나 용돈 등을 미리 받음. Danh từ
🌏 SỰ TẠM ỨNG, SỰ ỨNG TRƯỚC: Việc nhận trước tiền lương hay tiền tiêu vặt… dự định nhận.

등잔 (燈盞 불) : 등잔에 켠 불. Danh từ
🌏 ĐÈN DẦU, NGỌN ĐÈN DẦU: Đèn thắp sáng bởi bình dầu.

: 방을 따뜻하게 하기 위해 때는 불. Danh từ
🌏 LỬA SƯỞI ẤM: Lửa đốt để làm ấm căn phòng.

어두운 밤의 등 : 아주 필요하고 중요한 것.
🌏 (NGỌN ĐÈN TRONG ĐÊM TỐI): Cái quan trọng và rất cần thiết.

나불나 : 얇고 가벼운 물체가 바람에 날리어 자꾸 흔들리는 모양. Phó từ
🌏 PHẦN PHẬT, PHẤT PHỚI: Hình ảnh vật thể nhẹ và mỏng bị gió thổi bay và chuyển động liên tục.

고불고 : 모양이 곧지 않고 이리저리 구부러진 모양. Phó từ
🌏 NGOẰN NGOÈO, KHÚC KHUỶU, CONG QUEO: Hình dáng không ngay thẳng mà cong lệch chỗ này chỗ kia.

성냥 : 성냥으로 켠 불. Danh từ
🌏 LỬA DIÊM: Lửa được đốt bởi diêm.

전등 (電燈 불) : 전등에 켜진 불. Danh từ
🌏 ÁNH ĐÈN ĐIỆN: Ánh sáng được bật lên bởi đèn điện.

구불구 : 이리저리 여러 번 구부러져 있는 모양. Phó từ
🌏 NGOẰN NGHÈO, VÒNG VÈO, KHÚC KHUỶU: Dáng vẻ cong lệch nhiều lần chỗ nọ chỗ kia.

: 귀의 아래쪽에 있는 살. Danh từ
🌏 DÁI TAI: Thịt có ở phía bên dưới tai.

(完拂) : 내야 하는 비용을 다 지불함. Danh từ
🌏 SỰ TRẢ HẾT: Việc chi trả tất cả các chi phí phải trả.

까불까 : 물체가 가볍게 자꾸 흔들리는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LẮC LƯ, MỘT CÁCH VUNG VẨY, MỘT CÁCH ĐUNG ĐƯA: Hình ảnh vật thể liên tục lung lay một cách nhẹ nhàng.

꼬불꼬 : 모양이 곧지 않고 이리저리 구부러진 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CONG QUEO, MỘT CÁCH NGOẰN NGHOÈO, MỘT CÁCH UỐN ÉO: Hình dáng mà dáng vẻ không thẳng mà cong hết chỗ này chỗ kia.

꾸불꾸 : 이리저리 여러 번 구부러져 있는 모양. Phó từ
🌏 CONG, UỐN LƯỢN, UỐN KHÚC: Hình ảnh bị uốn cong nhiều lần ở chỗ này chỗ kia.


:
Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự khác biệt văn hóa (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (76) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi món (132) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17) Khí hậu (53) Văn hóa ẩm thực (104) Chính trị (149) Ngôn ngữ (160) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Triết học, luân lí (86) Sử dụng bệnh viện (204) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121)