🌟 뻥하다

Tính từ  

1. 정신이 나간 사람처럼 멍하다.

1. THẨN THỜ, THỪ RA: Đờ ra như người mất trí.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뻥한 눈.
    False eyes.
  • 뻥한 상태.
    Lying.
  • 뻥한 얼굴.
    A flat face.
  • 뻥한 표정.
    A false look.
  • 뻥하게 있다.
    It's a lie.
  • 뻥해 보이다.
    Looks like a lie.
  • 민준이는 꼭 귀신에 홀린 사람처럼 뻥한 얼굴을 하고 있었다.
    Min-jun looked as if he had been possessed by a ghost.
  • 지수는 아버지가 돌아가셨다는 소식을 듣고 넋을 놓고 한동안 뻥하게 서 있었다.
    Jisoo stood in a trance for a while when she heard of her father's death.
  • 너 오늘 왜 이렇게 뻥해 보이니? 무슨 일 있어?
    Why do you look so cocky today? what's the matter?
    아니, 잠을 못 잤더니 정신이 없어.
    No, i'm out of my mind because i haven't slept.
여린말 벙하다: 정신이 나간 사람처럼 멍하다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뻥하다 (뻥ː하다) 뻥한 (뻥ː한) 뻥하여 (뻥ː하여) 뻥해 (뻥ː해) 뻥하니 (뻥ː하니) 뻥합니다 (뻥ː함니다)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (52) Chính trị (149) Du lịch (98) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Triết học, luân lí (86) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thể thao (88) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả trang phục (110)