🌟 상명 (上命)

Danh từ  

1. 조직에서 직위가 높은 사람이 내린 명령.

1. MỆNH LỆNH CẤP TRÊN, LỆNH CỦA THƯỢNG CẤP: Mệnh lệnh mà người có chức vụ cao hơn trong tổ chức đưa ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 상명이 내려오다.
    A commercial name comes down.
  • 상명이 전달되다.
    The trade name is delivered.
  • 상명이 하달되다.
    Top name is given.
  • 상명에 따르다.
    Follow a commercial order.
  • 새로운 사업의 진행 방향에 대한 상명이 하달되었다.
    The commercialization of the direction of the new project has been given.
  • 우리는 상명에 따라 지금까지 하던 일을 모두 중단했다.
    We stopped everything we've been doing so far, according to our commercial order.
  • 상명을 무조건 따라야 하는 억압된 조직은 발전하기 어렵다.
    It is difficult to develop a repressed organization that must unconditionally follow the trade name.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 상명 (상ː명)

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Hẹn (4) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Đời sống học đường (208) Giáo dục (151) Chính trị (149) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Du lịch (98) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn ngữ (160) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76) Nghệ thuật (23)