💕 Start: 명
☆ CAO CẤP : 18 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 134 ALL : 160
•
명
(名)
:
사람의 수를 세는 단위.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 NGƯỜI: Đơn vị đếm số người.
•
명절
(名節)
:
설이나 추석 등 해마다 일정하게 돌아와 전통적으로 즐기거나 기념하는 날.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÀY LỄ TẾT, NGÀY TẾT: Ngày kỷ niệm hay ngày vui truyền thống và hàng năm quay trở lại cố định như trung thu hay tết Nguyên đán.
•
명
(名)
:
‘이름’의 뜻을 나타내는 말.
☆☆
Danh từ
🌏 TÊN: Từ có nghĩa là cái tên.
•
명함
(名銜)
:
남에게 알리기 위해 자신의 이름, 직업, 주소, 연락처 등을 적은 작은 종이.
☆☆
Danh từ
🌏 DANH THIẾP: Miếng giấy nhỏ ghi tên, nghề nghiệp, địa chỉ, địa chỉ liên lạc của bản thân để cho người khác biết.
•
명확하다
(明確 하다)
:
분명하고 확실하다.
☆☆
Tính từ
🌏 MINH BẠCH, RÕ RÀNG CHÍNH XÁC, RÀNH MẠCH: Rõ ràng và xác thực.
•
명령
(命令)
:
윗사람이 아랫사람에게 무엇을 시킴. 또는 그런 내용.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ RA LỆNH, MỆNH LỆNH: Việc người trên sai bảo người dưới điều gì đó. Hoặc nội dung như vậy.
•
명단
(名單)
:
어떤 일에 관련된 사람들의 이름을 적은 표나 문서.
☆☆
Danh từ
🌏 DANH SÁCH: Phiếu hay hồ sơ ghi tên của những người có liên quan đến việc gì đó.
•
명예
(名譽)
:
세상으로부터 훌륭하다고 평가되고 인정되는 이름.
☆☆
Danh từ
🌏 DANH DỰ: Tên tuổi được thừa nhận và đánh giá là ưu tú trên thế giới.
•
명확히
(明確 히)
:
분명하고 확실하게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH MINH BẠCH, MỘT CÁCH RÕ RÀNG VÀ CHÍNH XÁC: Một cách rõ ràng và xác thực.
•
명소
(名所)
:
아름다운 경치나 유적, 특산물 등으로 유명한 장소.
☆
Danh từ
🌏 ĐỊA DANH NỔI TIẾNG: Nơi nổi tiếng với đặc sản, di tích hay phong cảnh đẹp.
•
명문
(名門)
:
훌륭한 가풍으로 이름난 좋은 집안.
☆
Danh từ
🌏 DANH GIA VỌNG TỘC, GIA ĐÌNH DANH GIÁ.: Gia đình nổi danh với gia phong lừng lẫy.
•
명품
(名品)
:
뛰어나거나 이름난 상품이나 작품.
☆
Danh từ
🌏 TÁC PHẨM NỔI TIẾNG, HÀNG HIỆU: Tác phẩm hoặc sản phẩm nổi danh hay xuất sắc
•
명중
(命中)
:
화살이나 총알 등이 겨냥한 곳에 바로 맞음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BẮN TRÚNG ĐÍCH, SỰ NGẮM TRÚNG: Việc mũi tên hay viên đạn bay đến trúng đích ngắm.
•
명승지
(名勝地)
:
경치가 좋기로 이름난 곳.
☆
Danh từ
🌏 NƠI DANH LAM THẮNG CẢNH: Nơi nổi danh là cảnh đẹp.
•
명백하다
(明白 하다)
:
매우 분명하고 확실하다.
☆
Tính từ
🌏 RÕ RÀNG, MINH BẠCH: Rất phân minh và rõ ràng.
•
명사
(名詞)
:
사물의 이름을 나타내는 품사.
☆
Danh từ
🌏 DANH TỪ: Từ loại thể hiện tên của sự vật.
•
명복
(冥福)
:
사람이 죽은 후에 그 영혼이 받는 복.
☆
Danh từ
🌏 PHÚC TRÊN THIÊN ĐƯỜNG, PHÚC NƠI SUỐI VÀNG, PHÚC Ở THẾ GIỚI BÊN KIA: Phúc mà sau khi người chết đi, linh hồn đó được hưởng.
•
명당
(明堂)
:
풍수지리에서, 자손에게 장차 좋은 일이 많이 생기게 된다는 좋은 집이나 무덤의 자리.
☆
Danh từ
🌏 ĐẤT LÀNH, VỊ TRÍ THUẬN LỢI: Vị trí của ngôi mộ hay ngôi nhà tốt, mang lại nhiều điều tốt về sau cho con cháu theo phong thủy.
•
명목
(名目)
:
공식적으로 알리기 위해 실제와 다르게 겉으로만 내세우는 이름.
☆
Danh từ
🌏 DANH NGHĨA: Cái tên dựng nên chỉ bề ngoài khác với thực tế để cho biết một cách chính thức.
•
명상
(冥想/瞑想)
:
조용하고 평온한 상태에서 깊이 생각함. 또는 그런 생각.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THIỀN, SỰ THIỀN ĐỊNH, TỈNH GIÁC, GIÁC NGỘ: Việc suy nghĩ sâu trong trạng thái bình ổn và yên tĩnh. Hoặc suy nghĩ như vậy.
•
명칭
(名稱)
:
사람이나 사물 등을 가리켜 부르는 이름.
☆
Danh từ
🌏 DANH XƯNG, TÊN GỌI: Tên gọi để gọi người hay sự vật.
•
명료하다
(明瞭 하다)
:
분명하고 확실하다.
☆
Tính từ
🌏 RÕ RÀNG: Chính xác và rõ ràng.
•
명랑
(明朗)
:
유쾌하고 활발함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HỚN HỞ, SỰ VUI TƯƠI: Sự hoạt bát và vui vẻ.
•
명백히
(明白 히)
:
매우 분명하고 확실하게.
☆
Phó từ
🌏 MÔT CÁCH MINH BẠCH, MỘT CÁCH RÕ RÀNG: Một cách rất phân minh và xác thực.
•
명분
(名分)
:
사람이 신분이나 입장에 따라 지켜야 할 도리.
☆
Danh từ
🌏 DANH PHẬN: Đạo lý con người phải giữ theo thân phận hay lập trường.
•
명성
(名聲)
:
사람들에게 높은 평가를 받으며 세상에 널리 알려진 이름.
☆
Danh từ
🌏 DANH TÍNH: Cái tên được biết đến rộng rãi mọi nơi và được đánh giá cao từ mọi người.
• Xin lỗi (7) • Văn hóa đại chúng (52) • Tâm lí (191) • Vấn đề môi trường (226) • Khí hậu (53) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Hẹn (4) • Văn hóa đại chúng (82) • Sử dụng bệnh viện (204) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Lịch sử (92) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Sự kiện gia đình (57) • Thông tin địa lí (138) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Diễn tả vị trí (70) • Sức khỏe (155) • Giáo dục (151) • Sinh hoạt công sở (197) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Luật (42) • Nghệ thuật (23) • Yêu đương và kết hôn (19) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Văn hóa ẩm thực (104)