🌟 명료하다 (明瞭 하다)

  Tính từ  

1. 분명하고 확실하다.

1. RÕ RÀNG: Chính xác và rõ ràng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 명료한 문장.
    Clear sentences.
  • Google translate 명료한 표현.
    A clear expression.
  • Google translate 명료하게 말하다.
    State clearly.
  • Google translate 명료하게 전달하다.
    Communicate clearly.
  • Google translate 글이 명료하다.
    The writing is clear.
  • Google translate 선생님은 교과서의 내용을 간단하고 명료한 문장으로 요약해서 학생들에게 나눠 주었다.
    The teacher summarized the contents of the textbook in simple and clear sentences and distributed them to the students.
  • Google translate 예시는 글쓴이의 추상적이고 모호한 생각을 보다 명료하고 구체적으로 이해시키는 데 효과적인 방법이다.
    Examples are an effective way to make the writer's abstract and ambiguous ideas clearer and more specific.
  • Google translate 어제 그 드라마는 정말 흥미진진하지 않았니?
    Wasn't yesterday's drama really exciting?
    Google translate 응, 두 주인공의 갈등이 명료하게 드러나는 장면에서는 내가 다 긴장이 되더라.
    Yes, i get nervous in the scene where the conflict between the two main characters is clearly revealed.

명료하다: clear; lucid; certain,めいりょうだ【明瞭だ】,clair, lucide, limpide,claro, evidente, indudable,واضح,тодорхой, оновчтой, тод,rõ ràng,ชัด, ชัดเจน, ชัดแจ้ง, แจ่มแจ้ง, เด่นชัด,jelas, nyata, pasti,прозрачный; чёткий; понятный; вразумительный,明了,明确,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 명료하다 (명뇨하다) 명료한 (명뇨한) 명료하여 (명뇨하여) 명료해 (명뇨해) 명료하니 (명뇨하니) 명료합니다 (명뇨함니다)
📚 thể loại: Tính chất  

🗣️ 명료하다 (明瞭 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (82) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151) Luật (42) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (255) Gọi điện thoại (15) Cách nói thứ trong tuần (13) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (23) Cảm ơn (8) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Triết học, luân lí (86)