🌾 End:

CAO CẤP : 17 ☆☆ TRUNG CẤP : 14 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 91 ALL : 125

(說明) : 어떤 것을 남에게 알기 쉽게 풀어 말함. 또는 그런 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC GIẢI THÍCH, VIỆC TRÌNH BÀY, LỜI GIẢI THÍCH, LỜI TRÌNH BÀY: Việc nói cái gì đó cho người khác một cách dễ hiểu. Hoặc lời nói đó.

(名) : 사람의 수를 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NGƯỜI: Đơn vị đếm số người.

(有名) : 이름이 널리 알려져 있음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NỔI TIẾNG, SỰ NỔI DANH: Việc danh tính được biết đến rộng rãi.

(名) : ‘이름’의 뜻을 나타내는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TÊN: Từ có nghĩa là cái tên.

(別名) : 본래의 이름과는 다르게 대상의 특징을 나타내도록 지어 부르는 이름. ☆☆ Danh từ
🌏 BIỆT DANH: Tên được đặt để gọi nhằm thể hiện một điểm đặc trưng của đối tượng và khác với tên vốn có.

(悲鳴) : 크게 놀라거나 매우 괴로울 때 내는 소리. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG THÉT, TIẾNG LA, TIẾNG HÉT: Âm thanh phát ra khi quá đỗi ngạc nhiên, hay rất đau khổ.

(辨明) : 이해나 용서를 구하기 위해 자신의 잘못이나 실수에 대해 그 이유를 밝혀 말함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BIỆN MINH, SỰ THANH MINH: Việc nói rõ lí do về lỗi lầm hay sai sót của bản thân để tìm kiếm sự thông cảm hay tha thứ.

(生命) : 생물이 살 수 있도록 하는 힘. ☆☆ Danh từ
🌏 SINH MỆNH, SINH MẠNG, MẠNG SỐNG: Sức lực làm sinh vật có thể sống được.

(署名) : 어떤 내용을 받아들이는 뜻으로 자기의 이름을 씀. 또는 그 이름. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC KÝ TÊN, CHỮ KÝ: Việc ghi tên của mình với ý nghĩa chấp nhận một nội dung nào đó. Hay là tên đó.

(證明) : 어떤 사건이나 내용이나 판단이 진실인지 아닌지를 증거를 들어서 밝힘. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHỨNG MINH, SỰ XÁC THỰC: Sự đưa ra chứng cứ để làm rõ sự việc, nội dung hay phán đoán nào đó là sự thật hay không.

(壽命) : 사람이나 동식물이 살아 있는 기간. ☆☆ Danh từ
🌏 TUỔI THỌ: Khoảng thời gian mà con người hay sinh vật sinh sống.

(姓名) : 성과 이름. ☆☆ Danh từ
🌏 HỌ TÊN, DANH TÍNH: Họ và tên.

(運命) : 인간과 세상 모든 것에 영향을 미치는 초인적이고 필연적인 힘. 또는 그 힘에 의해 이미 정해진 목숨이나 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊNH MỆNH, VẬN MỆNH: Một sức mạnh mang tính siêu phàm và không thể tránh khỏi có ảnh hưởng đến con người và tất cả mọi thứ trên thế gian. Hoặc mạng sống hay trạng thái được định ra trước bởi sức mạnh đó.

(發明) : 지금까지 없던 새로운 기술이나 물건을 처음으로 생각하여 만들어 냄. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÁT MINH: Việc lần đầu tiên suy nghĩ và làm ra một sản phẩm hay một kỹ thuật mới mà từ trước tới giờ chưa có.

(文明) : 사람의 물질적, 기술적, 사회적 생활이 발전한 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN MINH: Trạng thái phát triển của đời sống vật chất, kĩ thuật, xã hội của con người.

(分明) : 틀림없이 확실하게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH RÕ RÀNG: Một cách xác thực, chắc chắn.

(照明) : 빛을 비추어 밝게 보이게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHIẾU SÁNG: Việc chiếu ánh sáng để làm cho trông thấy sáng.

불투 (不透明) : 물이나 유리 등이 맑지 않고 흐릿함. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG TRONG SUỐT, SỰ MỜ, SỰ ĐỤC: Việc nước hay thủy tinh... không trong suốt mà mờ ảo.

: 몹시 신나고 흥겨운 기분이나 감정. Danh từ
🌏 THÚ VỊ, RỘN RÀNG, RỘN RÃ: Tâm trạng hay cảm xúc rất vui tươi và phấn khởi.

(判明) : 어떤 사실을 판단하여 분명하게 밝힘. Danh từ
🌏 (SỰ) LÀM RÕ, LÀM SÁNG TỎ, XÁC MINH: Việc phán đoán và làm sáng tỏ một cách phân minh sự việc nào đó.

(病名) : 병의 이름. Danh từ
🌏 TÊN BỆNH: Tên của bệnh.

(本名) : 가명이나 별명이 아닌 원래 이름. Danh từ
🌏 TÊN THẬT, TÊN GỐC: Tên vốn có chứ không phải bí danh hay biệt danh.

(不明) : 밝혀지지 않아 확실하게 알 수 없음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG MINH BẠCH, SỰ KHÔNG RÕ RÀNG: Việc không được làm rõ nên không thể biết chính xác được.

(地名) : 마을이나 지방, 지역 등의 이름. Danh từ
🌏 TÊN ĐỊA DANH: Tên của làng, vùng hay khu vực...

(解明) : 이유나 내용 등을 풀어서 밝힘. Danh từ
🌏 SỰ LÀM SÁNG TỎ, SỰ GIẢI THÍCH: Việc diễn giải rồi làm rõ lý do hay nội dung...

(革命) : 국가나 사회의 제도와 조직 등을 근본부터 새롭게 고치는 일. Danh từ
🌏 CÁCH MẠNG: Việc đổi mới đất nước hay chế độ xã hội và tổ chức... từ gốc rễ.

좌우 (座右銘) : 항상 잊지 않고 자신의 생활을 이끌어 가는 격언. Danh từ
🌏 CÂU CHÂM NGÔN ĐỂ ĐỜI: Câu cách ngôn dẫn dắt cuộc sống của mình, không bao giờ quên.

(人命) : 사람의 목숨. Danh từ
🌏 NHÂN MẠNG: Mạng người.

(實名) : 가명이나 별명이 아닌 진짜 이름. Danh từ
🌏 TÊN THẬT: Tên thật chứ không phải tên giả hay biệt danh.

(感銘) : 잊을 수 없는 큰 감동을 느낌. 또는 그런 감동. Danh từ
🌏 (SỰ) CẢM ĐỘNG MẠNH, ẤN TƯỢNG MẠNH: Sự cảm thấy cảm động mạnh không thể quên được. Hoặc sự cảm động như vậy.

(匿名) : 이름을 밝히지 않음. 또는 숨긴 이름이나 대신 쓰는 이름. Danh từ
🌏 NẶC DANH, GIẤU TÊN: Việc không rõ tên. Hoặc giấu tên hay dùng tên giả.

(透明) : 물이나 유리 등이 맑음. Danh từ
🌏 SỰ TRONG SUỐT, SỰ TRONG VẮT: Việc nước hay kính… trong.

(表明) : 생각이나 태도를 분명하게 드러냄. Danh từ
🌏 SỰ BIỂU LỘ RÕ: Sự thể hiện rõ thái độ hay suy nghĩ.

(任命) : 어떤 사람에게 일정한 직위나 임무를 맡김. Danh từ
🌏 SỰ BỔ NHIỆM: Việc giao chức vụ hay nhiệm vụ nhất định cho người nào đó.


:
Sử dụng tiệm thuốc (10) Sở thích (103) Thông tin địa lí (138) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (78) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tôn giáo (43) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề xã hội (67) Đời sống học đường (208) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (23) Tình yêu và hôn nhân (28) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nói về lỗi lầm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa ẩm thực (104)