🌟 혁명 (革命)

  Danh từ  

1. 국가나 사회의 제도와 조직 등을 근본부터 새롭게 고치는 일.

1. CÁCH MẠNG: Việc đổi mới đất nước hay chế độ xã hội và tổ chức... từ gốc rễ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 계급 혁명.
    Class revolution.
  • Google translate 혁명 세력.
    Revolutionary forces.
  • Google translate 혁명이 일어나다.
    Revolution happens.
  • Google translate 혁명을 완수하다.
    Complete the revolution.
  • Google translate 혁명을 일으키다.
    Start a revolution.
  • Google translate 공무원들의 부정부패로 인해 혁명을 원하는 세력이 커졌다.
    Civil servants' corruption has increased their desire for a revolution.
  • Google translate 국민들은 평등을 주장하며 계급 타파 혁명을 일으켰다.
    The people advocated equality and launched a class-breaking revolution.

혁명: revolution,かくめい【革命】,révolution,revolución,ثورة,хувьсгал,cách mạng,การปฏิรูป,revolusi,революция; переворот,革命,变革,

2. 이전의 왕조를 물리치고 새로운 세력이 통치권을 잡는 일.

2. CÁCH MẠNG: Việc lật đổ vương triều trước đó và thế lực mới nắm quyền thống trị.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 성공한 혁명.
    A successful revolution.
  • Google translate 혁명이 일어나다.
    Revolution happens.
  • Google translate 혁명을 선동하다.
    Instigate a revolution.
  • Google translate 혁명을 일으키다.
    Start a revolution.
  • Google translate 혁명에 실패하다.
    Fail in a revolution.
  • Google translate 반정을 일으켜 혁명에 성공한 장군은 왕의 자리에 올랐다.
    The general who rose up in revolt and succeeded in the revolution ascended to the throne.
  • Google translate 왕은 혁명을 일으킬 만한 반군 세력을 축출했다.
    The king ostracized the rebel forces who were capable of revolutionizing.

3. 이전의 관습이나 제도, 방식 등을 뒤집고 새롭고 더 발달된 것을 급격하게 세우는 일.

3. CUỘC CÁCH MẠNG: Việc lật đổ những cái như thói quen, chế độ hay phương thức trước đó và dựng lên một cách nhanh chóng cái mới và phát triển hơn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 과학 혁명.
    Scientific revolution.
  • Google translate 기술 혁명.
    Technical revolution.
  • Google translate 생활 혁명.
    Living revolution.
  • Google translate 혁명이 일어나다.
    Revolution happens.
  • Google translate 혁명을 일으키다.
    Start a revolution.
  • Google translate 농촌에 기술 혁명이 일어난 뒤 수확량이 크게 증가했다.
    The yield increased significantly after the technological revolution in rural areas.
  • Google translate 인터넷의 발달은 정보 혁명을 불러왔다.
    The development of the internet has brought about an information revolution.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 혁명 (형명)
📚 Từ phái sinh: 혁명적(革命的): 혁명을 실제로 이루거나 이루기 위해 나아가는 것. 혁명적(革命的): 혁명을 실제로 이루거나 이루기 위해 나아가는. 혁명하다(革命하다): 국가나 사회의 제도와 조직 등을 근본부터 새롭게 고치다., 이전의 …
📚 thể loại: Lịch sử  


🗣️ 혁명 (革命) @ Giải nghĩa

🗣️ 혁명 (革命) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (23) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói ngày tháng (59) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thông tin địa lí (138) Ngôn ngữ (160) Dáng vẻ bề ngoài (121) Việc nhà (48) Ngôn luận (36) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (119)