🌷 Initial sound: ㅎㅁ

CAO CẤP : 10 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 44 ALL : 60

희망 (希望) : 앞일에 대하여 기대를 가지고 바람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HI VỌNG: Sự mong ước và kì vọng về tương lai.

학문 (學問) : 어떤 분야를 체계적으로 배워서 익힘. 또는 그런 지식. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỌC HÀNH, HỌC VẤN: Sự học hỏi làm quen với lĩnh vực nào đó một cách hệ thống. Hoặc kiến thức như vậy.

화면 (畫面) : 한 폭의 그림이나 사진이 채우고 있는 면. ☆☆ Danh từ
🌏 MÀN HÌNH: Mặt đang lấp đầy cả một hình ảnh hay bức tranh.

한문 (漢文) : 옛날 중국의 문장. ☆☆ Danh từ
🌏 HÁN VĂN: Văn chương của Trung Quốc thời xưa.

해물 (海物) : 바다에서 나는 모든 동식물. ☆☆ Danh từ
🌏 SẢN VẬT BIỂN, ĐỒ BIỂN: Tất cả động thực vật có ở biển.

흥미 (興味) : 마음을 쏠리게 하는 재미. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỨNG THÚ: Sự thú vị làm cho tâm hồn bị thu hút.

항문 (肛門) : 배설물을 몸 밖으로 내보내는 소화 기관의 가장 아래쪽에 있는 구멍. Danh từ
🌏 HẬU MÔN: Lỗ ở phía dưới cùng của cơ quan tiêu hoá, đưa các chất thải ra bên ngoài cơ thể.

혁명 (革命) : 국가나 사회의 제도와 조직 등을 근본부터 새롭게 고치는 일. Danh từ
🌏 CÁCH MẠNG: Việc đổi mới đất nước hay chế độ xã hội và tổ chức... từ gốc rễ.

항목 (項目) : 법률이나 규정 등의 각각의 부분. Danh từ
🌏 ĐIỀU KHOẢN, HẠNG MỤC: Từng phần của pháp luật hay quy định v.v..

화목 (和睦) : 서로 뜻이 맞고 정다움. Danh từ
🌏 SỰ HÒA THUẬN, SỰ HÒA HỢP: Sự hợp ý và tình cảm với nhau.

해명 (解明) : 이유나 내용 등을 풀어서 밝힘. Danh từ
🌏 SỰ LÀM SÁNG TỎ, SỰ GIẢI THÍCH: Việc diễn giải rồi làm rõ lý do hay nội dung...

휴무 (休務) : 맡은 일을 하지 않고 하루 또는 한동안 쉼. Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ LÀM: Việc không làm công việc mình đã nhận mà nghỉ một ngày hoặc trong một thời gian.

화물 (貨物) : 운반할 수 있는 큰 짐. Danh từ
🌏 HÀNG HÓA: Hành lý lớn có thể vận chuyển.

한몫 : 어떤 것을 나누었을 때 한 사람에게 돌아가는 분량. Danh từ
🌏 MỘT PHẦN: Phân lượng dành cho một người khi chia cái nào đó.

허무 (虛無) : 가치 없고 의미 없게 느껴져 매우 허전하고 쓸쓸함. Danh từ
🌏 (SỰ) HƯ ẢO, HƯ VÔ, TRỐNG TRẢI: Sự cảm thấy không có ý nghĩa và không có giá trị nên rất đơn côi và trống vắng.

허망 (虛妄) : 거짓되고 믿음이 가지 않음. Danh từ
🌏 SỰ SÁO RỖNG, SỰ DỐI TRÁ: Sự trở nên giả dối và không có được niềm tin.

하문 (下問) : 윗사람이 아랫사람에게 물음. Danh từ
🌏 SỰ HẠ VẤN, SỰ HỎI NGƯỜI DƯỚI: Việc người trên hỏi người dưới.

홑몸 : 가족이 없는 혼자의 몸. Danh từ
🌏 THÂN BƠ VƠ: Thân một mình không có gia đình.

현물 (現物) : 현재 있는 물건. Danh từ
🌏 HIỆN VẬT: Đồ vật hiện có.

한미 (韓美) : 한국과 미국. Danh từ
🌏 HÀN MỸ: Hàn Quốc và Mỹ.

후문 (後門) : 방이나 건물의 뒤에 있는 문. Danh từ
🌏 CỬA SAU, CỬA HẬU: Cửa ở sau phòng hay tòa nhà.

환멸 (幻滅) : 꿈이나 기대가 깨어짐. 또는 그때 느끼는 괴로운 마음. Danh từ
🌏 SỰ TỈNH GIẤC, SỰ VỠ MỘNG: Việc giấc mơ hay sự kỳ vọng bị tan vỡ. Hoặc cảm giác khó chịu nhận thấy ở lúc đó.

힐문 (詰問) : 흠이나 잘못을 잡아 따져 물음. Danh từ
🌏 SỰ CHẤT VẤN: Sự nắm lấy điểm yếu hoặc sai lầm của người khác để hỏi.

헬멧 (helmet) : 충격으로부터 머리를 보호하기 위해 쓰는, 쇠나 플라스틱으로 만든 모자. Danh từ
🌏 MŨ BẢO HIỂM, NÓN BẢO HIỂM: Mũ được làm bằng sắt hay nhựa dùng để bảo vệ đầu khỏi va đập.

학맥 (學脈) : 학문적으로 서로 통하거나 이어져 내려오는 줄기. Danh từ
🌏 TRUYỀN THỐNG HỌC THUẬT, DÒNG CHẢY HỌC THUẬT: Dòng chảy về học vấn được thông suốt và tiếp nối nhau.

항만 (港灣) : 바닷가가 안쪽으로 휘어 들어가서 배 등이 안전하게 머물 수 있고, 화물이나 사람이 배에서 육지로 오르내리기에 편리한 곳. 또는 그렇게 만든 곳. Danh từ
🌏 CẢNG VỊNH: Nơi mà bờ biển thụt vào bên trong để tàu thuyền có thể neo đậu an toàn, tiện lợi cho người hay hàng hóa lên xuống giữa tàu với đất liền. Hoặc khu vực làm như vậy.

허물 : 잘못 저지른 실수. Danh từ
🌏 SAI LẦM, THIẾU SÓT: Sự thiếu sót phạm phải lỗi lầm.

현명 (賢明) : 마음이 너그럽고 슬기로우며 일의 이치에 밝음. Danh từ
🌏 SỰ HIỂN MINH, SỰ SÁNG SUỐT, MINH MẪN: Suy nghĩ thông thoáng, khôn ngoan và phù hợp với logic của sự việc.

현무 (玄武) : 네 방위를 맡은 신 중 하나로 북쪽을 지키는 신령을 상징하는, 거북과 뱀이 뭉친 모습을 한 동물. Danh từ
🌏 HUYỀN VŨ: Vị thần tượng trưng cho vị thần trấn giữ phương Bắc trong số bốn vị thần của bốn phương, có hình dạng là sự kết hợp của rùa và rắn.

현몽 (現夢) : 죽은 사람이나 신 등이 꿈에 나타남. 또는 그 꿈. Danh từ
🌏 SỰ HIỂN LINH, GIẤC MƠ HIỂN LINH: Việc thần linh hoặc người đã khuất hiện ra trong giấc mơ. Hoặc giấc mơ đó.

현미 (玄米) : 벼의 겉껍질만 벗겨 낸, 누르스름한 쌀. Danh từ
🌏 GẠO LỨT: Loại gạo chỉ xay bỏ vỏ trấu, có màu vàng sậm.

혈맥 (血脈) : 같은 핏줄의 계통. Danh từ
🌏 HUYẾT THỐNG, HUYẾT MẠCH: Hệ thống cùng dòng máu.

혈맹 (血盟) : 손가락을 잘라 그 피로 손도장을 찍어 굳게 맹세함. 또는 그런 관계. Danh từ
🌏 SỰ TRÍCH MÁU ĂN THỀ: Việc cắt đứt ngón tay rồi dùng máu đó để điểm chỉ và thề thốt một cách chắc chắn. Hoặc mối quan hệ như vậy.

호명 (呼名) : 이름을 부름. Danh từ
🌏 SỰ GỌI TÊN, SỰ NÊU TÊN: Việc gọi tên.

황망 (慌忙) : 마음이 몹시 급하여 어찌할 바를 모르고 허둥지둥하는 면이 있음. Danh từ
🌏 SỰ HOANG MANG: Việc tâm trạng rất gấp gáp, rối bời và không biết phải làm thế nào.

흠모 (欽慕) : 기쁜 마음으로 존경하고 마음속 깊이 따름. Danh từ
🌏 SỰ HÂM MỘ, SỰ NGƯỠNG MỘ: Việc tôn kính với tâm trạng vui vẻ và phục tùng sâu sắc trong lòng.

흥망 (興亡) : 잘되어 일어나는 것과 잘못되어 망하는 것. Danh từ
🌏 SỰ HƯNG VONG: Việc diễn ra tốt đẹp và việc bị sai lầm nên thất bại.

함몰 (陷沒) : 물속이나 땅속에 빠짐. Danh từ
🌏 SỰ CHÌM XUỐNG, SỰ LỌT XUỐNG: Việc rơi vào trong nước hay trong đất.

허물 : 살갗에서 저절로 일어나는 얇은 껍질. Danh từ
🌏 DA: Lớp vỏ mỏng xuất hiện một cách tự nhiên ở làn da.

휴면 (休眠) : 쉬면서 거의 아무런 활동도 하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ NGỪNG HOẠT ĐỘNG: Việc nghỉ và hầu như không hoạt động gì.

흑막 (黑幕) : 검은 장막. Danh từ
🌏 MÀN ĐEN: Tấm bạt màu đen.

해머 (hammer) : 물건을 두드리는 데 쓰는, 쇠로 된 큰 망치. Danh từ
🌏 BÚA TẠ: Búa lớn làm bằng sắt dùng vào việc gõ đồ vật.

후면 (後面) : 뒤쪽 면. Danh từ
🌏 MẶT SAU: Mặt phía sau.

후미 (後尾) : 뒤쪽의 끝. Danh từ
🌏 ĐUÔI (TÀU, THUYỀN...): Phần cuối của phía sau.

한목 : 한꺼번에 몰아서 함. Danh từ
🌏 MỘT LƯỢT: Việc dồn lại rồi làm một lần.

호모 (homo) : 남자끼리 또는 여자끼리 사랑을 하는 사람. Danh từ
🌏 ĐỒNG TÍNH LUYẾN ÁI: Những người cùng là con trai hoặc con gái với nhau yêu nhau.

해마 (海馬) : 몸길이는 8cm 정도이며 머리는 말의 머리와 비슷하고 주둥이가 대롱 모양으로 생긴 바닷물고기. Danh từ
🌏 CON HẢI MÃ, CON CÁ NGỰA: Cá biển có thân dài khoảng 8cm, đầu gần giống với đầu ngựa và miệng hình ống.

흉몽 (凶夢) : 나쁜 일이 생길 것 같은 느낌의 꿈. Danh từ
🌏 ÁC MỘNG, GIẤC MỘNG CÓ ĐIỀM XẤU: Giấc mơ cảm giác như chuyện xấu sẽ xảy ra.

흉물 (凶物/兇物) : 겉과 다르게 속으로는 엉큼하고 흉악한 사람. Danh từ
🌏 ĐỒ HIỂM ĐỘC: Người mà trong lòng hung ác và nham hiểm khác với bề ngoài.

해몽 (解夢) : 꿈에서 일어난 일에 대해 좋고 나쁨을 풀이함. Danh từ
🌏 SỰ GIẢI MỘNG: Việc diễn giải điều xấu và tốt về việc đã diễn ra trong giấc mơ.

하며 : 잇달아 쓰인 둘 이상의 비슷한 사물을 이어 줄 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 VỪA ... VỪA..., VÀ: Trợ từ dùng khi liên kết hai sự vật tương tự trở lên được dùng liên tiếp.

하명 (下命) : (높이는 말로) 명령. Danh từ
🌏 SỰ RA LỆNH, SỰ HẠ LỆNH: (cách nói kính trọng) Mệnh lệnh.

하마 (河馬) : 입이 크고 넓적하며, 다리가 짧고 굵으며 몸집이 큰 동물. Danh từ
🌏 HÀ MÃ: Động vật thân hình to lớn, miệng rộng và to, chân ngắn và dày.

현모 (賢母) : 마음이 너그럽고 슬기로운 어머니. Danh từ
🌏 HIỀN MẪU, MẸ HIỀN: Người mẹ độ lượng và tháo vát.

할멈 : 신분이 낮은 늙은 여자. Danh từ
🌏 BÀ GIÀ: Phụ nữ già nua có thân phận thấp kém.

할미 : (낮춤말로) 할멈. Danh từ
🌏 MỤ GIÀ: (cách nói hạ thấp) Bà già.

호미 : 날의 끝은 뾰족하고 세모 모양으로 생겼으며, 김을 매거나 고구마 등을 캐는 데 쓰는 농기구. Danh từ
🌏 CÁI LIỀM MÓC: Dụng cụ nhà nông dùng vào việc làm cỏ hay đào khoai lang, có hình tam giác và lưỡi sắc nhọn.

헛물 : 애쓴 보람이 없이 만족스러운 결과를 얻지 못하는 것. Danh từ
🌏 SỰ MẤT CÔNG VÔ ÍCH, SỰ UỔNG CÔNG, SỰ TỐN CÔNG VÔ ÍCH: Cái không đạt kết quả thỏa mãn, không bổ ích.

혼미 (昏迷) : 의식이 흐림. 또는 그런 상태. Danh từ
🌏 SỰ HÔN MÊ: Việc ý thức mờ nhạt. Hoặc trạng thái như vậy.

홀몸 : 아내나 남편 또는 형제가 없는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐƠN CHIẾC, THÂN CÔ THẾ CÔ: Người không có vợ, chồng hay anh em.


:
Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Luật (42) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thông tin địa lí (138) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Yêu đương và kết hôn (19) Chính trị (149) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi điện thoại (15) Nói về lỗi lầm (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Đời sống học đường (208)