🌟 선행상 (善行賞)

Danh từ  

1. 착하고 올바른 행동을 한 사람에게 주는 상.

1. GIẢI THƯỞNG CHO NGƯỜI TỐT: Giải thưởng trao cho người làm việc nhân từ và đúng đắn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 선행상을 받다.
    Receive a prize for good deeds.
  • 선행상을 수여하다.
    Present a prize for good deeds.
  • 선행상을 주다.
    Give a prize of good deeds.
  • 지수는 평소에 친구들을 잘 도와주고 힘든 일을 도맡아 해 선행상을 받았다.
    Ji-su was awarded the goodwill award for helping her friends well and taking on all the hard work.
  • 지난달 지하철 선로에 떨어진 할머니를 구한 청년에게 시에서 선행상을 수여하였다.
    Last month, the city awarded a prize for good deeds to a young man who saved his grandmother who fell on a subway track.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 선행상 (선ː행상)

🗣️ 선행상 (善行賞) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (52) Chế độ xã hội (81) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Giáo dục (151) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tâm lí (191) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề xã hội (67) Ngôn ngữ (160) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khí hậu (53)