🌟 소란하다 (騷亂 하다)

Tính từ  

1. 시끄럽고 정신없게 복잡하다.

1. ĐÔNG ĐÚC, ỒN Ĩ, ẦM Ĩ: Ồn ào và phức tạp một cách rối bời.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소란한 거리.
    A noisy street.
  • 소란한 사람.
    A noisy person.
  • 소란한 소리.
    A loud noise.
  • 소란한 행위.
    A noisy act.
  • 소란하게 떠들다.
    Make a fuss.
  • 실내가 소란하다.
    The room is noisy.
  • 사람들이 목소리를 높여 싸우는 탓에 거리가 소란했다.
    The streets were noisy because people fought loudly.
  • 떠드는 아이들 때문에 강당이 너무 소란해서 교장 선생님의 말씀이 들리지 않았다.
    The noisy children made the auditorium too noisy to hear the principal.
  • 어제 가 본 레스토랑 어땠어?
    How was the restaurant you went to yesterday?
    그곳은 음식이 맛있긴 한데 너무 소란해서 조용히 이야기하기에는 좋지 않은 것 같아.
    The food is delicious, but it's so noisy there that i don't think it's good to talk quietly.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 소란하다 (소란하다) 소란한 (소란한) 소란하여 (소란하여) 소란해 (소란해) 소란하니 (소란하니) 소란합니다 (소란함니다)
📚 Từ phái sinh: 소란(騷亂): 시끄럽고 정신없게 복잡함.

🗣️ 소란하다 (騷亂 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97) Tìm đường (20) Việc nhà (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (52) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi món (132) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt công sở (197) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (119) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chế độ xã hội (81) Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) So sánh văn hóa (78) Đời sống học đường (208)