🌟 소변보다 (小便 보다)

Động từ  

1. (점잖게 이르는 말로) 오줌을 누다.

1. TIỂU TIỆN: (cách nói tế nhị) Đái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아이가 소변보다.
    A child urinates.
  • 화장실에서 소변보다.
    Urine in the bathroom.
  • 서서 소변보다.
    Stand and pee.
  • 앉아서 소변보다.
    Sit down and pee.
  • 자다가 소변보다.
    To urinate in one's sleep.
  • 평소 물을 많이 마시는 지수는 소변보는 횟수가 많다.
    The usual heavy drinking index has a lot of urinating.
  • 나는 수박을 잔뜩 먹고 자서 밤새 소변보러 화장실을 들락날락했다.
    I ate a lot of watermelon and slept in and out of the bathroom all night to pee.
  • 우리 집 애가 아직도 이불에 오줌을 싸요.
    My kid's still wetting the blanket.
    애기들이 자다가 소변보는 건 흔한 일인데요, 뭐.
    It's common for babies to urinate in their sleep.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 소변보다 (소ː변보다) 소변보아 (소ː변보아) 소변봐 (소ː변봐) 소변보니 (소ː변보니)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Tình yêu và hôn nhân (28) Ngôn luận (36) Chào hỏi (17) Diễn tả tính cách (365) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Lịch sử (92) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khí hậu (53) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt trong ngày (11) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (59)