🌟 세뇌되다 (洗腦 되다)

Động từ  

1. 원래 가지고 있던 생각이 다른 생각으로 바뀌게 되거나 특정한 사상이 주입되다.

1. BỊ TẨY NÃO: Suy nghĩ vốn có bị thay đổi bởi suy nghĩ khác hoặc tư tưởng đặc biệt được truyền vào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 세뇌된 기억.
    A brainwashed memory.
  • 세뇌된 상태.
    The state of brainwashing.
  • 세뇌된 욕망.
    A brainwashed desire.
  • 매체에 세뇌되다.
    Be brainwashed by the media.
  • 적에게 세뇌되다.
    Be brainwashed by the enemy.
  • 아이들은 반복적인 영상과 환경에 세뇌되기 쉽다.
    Children are prone to brainwashing into repetitive images and environments.
  • 기자는 언론이 일방적인 보도를 한다면 국민들이 언론에 세뇌될 것이라고 우려했다.
    The reporter was concerned that if the press made unilateral reports, the people would be brainwashed by the media.
  • 영화에서 보여 준 세상은 너무 무서운 것 같아.
    I think the world shown in the movie is too scary.
    사람들이 아무 비판 없이 산다면 그렇게 세뇌되며 살겠지.
    If people live without criticism, they'll be brainwashed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 세뇌되다 (세ː뇌되다) 세뇌되다 (세ː눼뒈다)
📚 Từ phái sinh: 세뇌(洗腦): 원래 가지고 있던 생각을 다른 생각으로 바꾸게 하거나 특정한 사상을 주입함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Sự kiện gia đình (57) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tôn giáo (43) Diễn tả vị trí (70) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78) Cảm ơn (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thời gian (82) Nói về lỗi lầm (28) Thể thao (88) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20) Du lịch (98) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thứ trong tuần (13)