🌟 성심 (誠心)

Danh từ  

1. 정성스러운 마음.

1. SỰ THÀNH TÂM: Tấm lòng chân thành.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 성심이 지극하다.
    He is very sincere.
  • 성심을 다하다.
    With all one's heart.
  • 선생님은 아이들을 성심으로 돌보고 사랑해 주었다.
    The teacher looked after the children with sincerity and loved them.
  • 승규는 어려움을 당한 이웃을 성심을 다해 도와주었다.
    Seung-gyu helped his troubled neighbor with all his heart.
  • 아버지가 빨리 건강을 회복하신 것은 어머니의 지극한 성심 때문일 것이다.
    It may be because of the mother's utmost sincerity that her father recovered quickly.
Từ đồng nghĩa 성의(誠意): 정성스러운 뜻.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 성심 (성심)

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Chào hỏi (17) Mua sắm (99) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Gọi điện thoại (15) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Sở thích (103) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tính cách (365) Sự khác biệt văn hóa (47) Yêu đương và kết hôn (19) Luật (42) Cách nói thứ trong tuần (13)