🌟 순찰차 (巡察車)

Danh từ  

1. 재해나 범죄 등을 예방하기 위하여 여러 곳을 돌아다니며 사정을 살피는 데 사용하는 차.

1. XE TUẦN TRA: Xe sử dụng vào việc đi đi lại lại nhiều nơi, xem xét tình hình để đề phòng tai hoạ hoặc tội phạm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경찰 순찰차.
    A police patrol car.
  • 교통 순찰차.
    Traffic patrol.
  • 기동 순찰차.
    Maneuver patrol car.
  • 방범 순찰차.
    A crime-proof patrol car.
  • 헌병 순찰차.
    Military police patrol car.
  • 행인을 괴롭히던 불량배들은 순찰차가 오는 것을 보고 도망갔다.
    The bullies who were harassing passers-by saw the patrol car coming and ran away.
  • 김 씨는 경찰 순찰차의 사이렌 소리를 듣고 죄를 지은 사람처럼 화들짝 놀랐다.
    Kim was startled as if he had sinned when he heard the siren of a police patrol car.
  • 고속 도로에서 대형 교통사고가 잇따르자 경찰은 교통 법규 위반을 단속하는 순찰차들을 총동원했다.
    In the wake of a series of major traffic accidents on the highway, police mobilized all patrol cars to crack down on traffic violations.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 순찰차 (순찰차)

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28) Xem phim (105) Thể thao (88) Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Chào hỏi (17) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sức khỏe (155) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)