🌾 End:

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 26 ALL : 32

(警察) : 사회의 질서를 지키고 국민의 안전과 재산을 보호하는 일. 또는 그러한 일을 맡은 국가 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 (CƠ QUAN) CẢNH SÁT: Một cơ quan của nhà nước chuyên thực hiện nhiệm vụ bảo vệ trật tự xã hội, sự an toàn về người và tài sản của nhân dân.

(觀察) : 사물이나 현상을 주의 깊게 자세히 살펴봄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUAN SÁT: Việc tìm hiểu một cách tỉ mỉ và cẩn thận theo đúng với bản chất mà sự vật hay hiện tượng có.

(診察) : 의사가 치료를 위하여 환자의 병이나 상태를 살핌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHẨN XÉT, SỰ CHẨN ĐOÁN: Việc bác sĩ xem xét kĩ bệnh hay tình trạng của bệnh nhân để điều trị.

(摩擦) : 두 물체가 서로 닿아 문질러지거나 비벼짐. 또는 그렇게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MA SÁT: Việc hai vật thể chạm vào nhau, cọ xát hay chà xát. Hoặc việc làm cho như vậy.

(考察) : 어떤 것을 깊이 생각하고 면밀히 연구함. Danh từ
🌏 SỰ SUY XÉT, SỰ ĐIỀU TRA, SỰ CÂN NHẮC, KHẢO SÁT: Sự suy nghĩ kỹ về một điều gì đó hoặc nghiên cứu sâu về một vấn đề.

(檢察) : 범죄를 조사하여 증거를 모으고, 죄를 지은 것으로 의심이 가는 사람을 고발하는 일. 또는 그 일을 하는 정부 기관. Danh từ
🌏 VIỆC KHỞI TỐ, CƠ QUAN KIỂM SÁT: Việc điều tra tội phạm, thu thập chứng cứ và tố cáo người nghi ngờ phạm tội. Hoặc cơ quan chính phủ làm việc đó.

(洞察) : 사물이나 현상 등을 정확하고 날카롭게 꿰뚫어 봄. Danh từ
🌏 SỰ THẤU SUỐT: Cái nhìn xuyên thấu một cách sắc sảo và chính xác những cái như hiện tượng hay sự vật.

(落札) : 경매나 경쟁 입찰에서 물건을 사거나 일을 하게 되는 사람이나 기관이 결정됨. Danh từ
🌏 SỰ ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU: Việc quyết định người hoặc cơ quan nào được mua vật nào đó hoặc nhận làm một công việc nào đó trong cuộc đấu giá hay cuộc đấu thầu cạnh tranh.

(監察) : 단체의 규율과 구성원의 행동을 감독하여 살핌. Danh từ
🌏 SỰ GIÁM SÁT: Sự theo dõi và xem xét quy luật của tổ chức và hành động của thành viên.

(寺刹) : 스님들이 불상을 모시고 불교를 가르치고 배우며 도를 닦는 곳. Danh từ
🌏 NHÀ CHÙA, CHÙA: Nơi các nhà sư thờ tượng Phật, giảng dạy và học Phật giáo đồng thời tu luyện đạo.

(査察) : 규정에 맞게 처리되고 있는지를 조사하여 살핌. Danh từ
🌏 SỰ THANH TRA, SỰ THẨM TRA: Việc điều tra, xem xét xem có được xử lí đúng với quy định hay không.

(書札) : 다른 사람에게 하고 싶은 말을 적어서 보내는 글. Danh từ
🌏 BỨC THƯ, LÁ THƯ: Bài văn ghi lời muốn nói với người khác và gửi đi.

(視察) : 두루 돌아다니며 현장의 분위기나 사정을 살핌. Danh từ
🌏 SỰ THỊ SÁT, SỰ KIỂM SOÁT, SỰ THEO DÕI: Việc đi lòng vòng rồi xem xét tình hình hay bầu không khí của nơi xảy ra sự việc.

: 적은 양의 액체가 조금씩 넘쳐흐르는 모양. Phó từ
🌏 RÓC RÁCH, RÒNG RÒNG, TONG TỎNG: Hình ảnh một lượng nhỏ chất lỏng chảy tràn từng chút một.

청원 경 (請願警察) : 어떤 시설이나 기관이 일정한 비용을 내고 경비를 요청함에 따라 배치되는 경찰. None
🌏 CẢNH SÁT THEO YÊU CẦU: Cảnh sát được bố trí theo cơ quan hay đơn vị nào đó trả một số kinh phí nhất định và yêu cầu bảo vệ.

(改札) : 사람들이 탑승권이나 입장권을 가지고 있는지 확인함. Danh từ
🌏 VIỆC SOÁT VÉ: Sự kiểm tra xem mọi người có vé đi tàu xe hay vé vào cửa hay không.

요시 (要視察) : 사상이나 보안 문제 등과 관련하여 당국이나 경찰이 감시해야 하는 사람. Danh từ
🌏 ĐỐI TƯỢNG BỊ THEO DÕI, ĐỐI TƯỢNG BỊ GIÁM SÁT: Người mà cảnh sát hay cơ quan có liên quan đến các vấn đề như bảo an hay tư tưởng phải giám sát.

(省察) : 스스로를 반성하고 살핌. Danh từ
🌏 SỰ TỰ SUY XÉT: Sự suy xét và tự hối cải.

(名刹) : 이름난 절. Danh từ
🌏 CHÙA NỔI DANH, CHÙA DANH TIẾNG: Chùa nổi tiếng.

(標札) : 어떤 것을 다른 것과 구별하기 위해 이름, 숫자 등을 써서 표시해 놓은 것. Danh từ
🌏 BIỂN TÊN, BIỂN CHỈ DẪN: Cái viết chữ hay tên biểu thị sẵn để phân biệt cái này với cái khác.

(名札) : 이름과 소속 등을 적어 윗옷의 가슴 부분에 달고 다니는 표. Danh từ
🌏 THẺ BIỂN TÊN: Biển đeo ở phần ngực ở trên áo ghi tên và nơi trực thuộc.

(現札) : 현금으로 두루 쓰이는 화폐. Danh từ
🌏 TIỀN MẶT: Tiền giấy được dùng như là phương tiện thanh toán trực tiếp.

의무 경 (義務警察) : 병역의 의무로 군대에 들어가는 대신 경찰 업무를 거드는 일. 또는 그런 일을 하는 사람. None
🌏 (SỰ) ĐI CẢNH SÁT NGHĨA VỤ; CẢNH SÁT NGHĨA VỤ: Sự nhận nghiệp vụ cảnh sát thay vì vào quân đội theo nghĩa vụ quân sự. Hoặc người làm việc như vậy.

(正札) : 물건의 값을 정하여 적은 종이. Danh từ
🌏 BẢNG GIÁ: Giấy ghi giá của hàng hóa.

(流札) : 경매나 경쟁 입찰 등에서 물건이나 일을 따낸 사람이 결정되지 않고 무효로 돌아감. Danh từ
🌏 VIỆC ĐẤU THẦU THẤT BẠI, VIỆC ĐẤU GIÁ THẤT BẠI: Việc người muốn có đồ vật hoặc việc (nào đó) trong cuộc đấu giá hay đấu thầu cạnh tranh không được quyết định và ra về vô ích.

(不察) : 주의를 기울여 조심하지 않은 탓으로 저지른 잘못. Danh từ
🌏 SỰ SƠ SUẤT, SỰ SƠ SẢY: Lỗi lầm gây ra do không chú ý và không cẩn thận.

전투 경 (戰鬪警察) : 적의 간첩 활동을 막기 위한 작전 및 경비 임무를 수행하는 경찰. None
🌏 CẢNH SÁT ĐẶC NHIỆM: Cảnh sát làm nhiệm vụ bảo vệ hoặc tác chiến nhằm ngăn chặn hoạt động gián điệp của địch.

(應札) : 입찰에 참가함. Danh từ
🌏 SỰ BỎ THẦU: Sự tham gia đấu thầu.

(入札) : 상품을 사고팔거나 도급 계약 등을 할 때, 거래하고 싶어 하는 여러 사람들에게 각자 원하는 가격을 써서 내도록 하는 일. Danh từ
🌏 SỰ BỎ THẦU: Việc nhiều người muốn giao dịch đưa ra giá mà mình mong muốn khi mua bán sản phẩm hoặc ký hợp đồng thầu khoán.

(偵察) : 정보나 상황 등을 자세히 살펴서 알아냄. Danh từ
🌏 SỰ KHẢO SÁT, SỰ THĂM DÒ: Sự xem xét và tìm hiểu chi tiết về thông tin hay tình huống...

교통경 (交通警察) : 도로에서 차와 사람이 안전하게 다닐 수 있도록 교통 법규 위반을 단속하는 경찰. Danh từ
🌏 CẢNH SÁT GIAO THÔNG: Cảnh sát làm nhiệm vụ giữ gìn luật giao thông để cho người và xe có thể lưu thông an toàn trên đường.

(巡察) : 재해나 범죄 등을 예방하기 위하여 여러 곳을 돌아다니며 사정을 살핌. Danh từ
🌏 SỰ TUẦN TRA, TUẦN SÁT: Việc đi đi lại lại nhiều nơi, xem xét tình hình để đề phòng tai hoạ hoặc tội phạm.


:
Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kinh tế-kinh doanh (273) Thể thao (88) Thông tin địa lí (138) Yêu đương và kết hôn (19) Giáo dục (151) Sinh hoạt trong ngày (11) Thời tiết và mùa (101) Ngôn ngữ (160) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Việc nhà (48) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (78) Đời sống học đường (208) Cách nói ngày tháng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tìm đường (20) Chế độ xã hội (81) Hẹn (4) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)