🌟 시트콤 (sitcom)

Danh từ  

1. 무대와 등장인물은 같게 하고 여러 회를 방송하는 코미디.

1. HÀI KỊCH TÌNH HUỐNG: Hài kịch được phát sóng nhiều lần với sân khấu và nhân vật giống nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 재미있는 시트콤.
    Interesting sitcoms.
  • 웃긴 시트콤.
    Funny sitcom.
  • 시트콤이 방영되다.
    A sitcom is on air.
  • 시트콤을 보다.
    Watch a sitcom.
  • 시트콤을 찍다.
    Shoot a sitcom.
  • 시트콤에는 웃기는 장면이 많다.
    There are many funny scenes in the sitcom.
  • 나는 드라마보다 시트콤을 더 좋아한다.
    I prefer sitcoms to dramas.
  • 요즘 한창 인기 있는 시트콤을 본 적 있어?
    Have you seen any popular sitcoms these days?
    응. 계속 보고 있어. 나는 어제 내용이 지금까지 나온 것 중에 제일 재미있더라.
    Yeah. keep looking. i found yesterday's story the most interesting ever.

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Lịch sử (92) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Sử dụng bệnh viện (204) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (78) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47)