🌟 쓸쓸히

Phó từ  

1. 마음이 외롭고 허전하게.

1. MỘT CÁCH ĐƠN ĐỘC, MỘT CÁCH CÔ QUẠNH: Lòng cô đơn và trống vắng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 지난 명절 때 쓸쓸히 혼자 집을 지켜야 했다.
    I had to guard the house alone last holiday.
  • 사람들은 모두 집으로 돌아가고 거리에는 나만 쓸쓸히 남아 있었다.
    All the people went home, and on the street i was the only one left alone.
  • 지수는 남자 친구와 헤어지는 바람에 크리스마스를 쓸쓸히 홀로 보내야 했다.
    Jisoo broke up with her boyfriend and had to spend christmas alone.
  • 김 씨는 어린 나이에 부모를 잃은 데다 결혼까지 실패해서 쭉 혼자 지냈대.
    Kim lost his parents at an early age and failed to get married, so he stayed alone all along.
    가족 없이 정말 쓸쓸히 살았구나.
    You've lived a very lonely life without your family.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 쓸쓸히 (쓸쓸히)

🗣️ 쓸쓸히 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (52) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (119) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cảm ơn (8) Du lịch (98) Giáo dục (151) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề môi trường (226) Chế độ xã hội (81) Chính trị (149) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng bệnh viện (204)