🌟 아세톤 (acetone)

Danh từ  

1. 주로 매니큐어를 지우는 데 쓰며 독특한 냄새가 있는 액체.

1. AXETON: Thể lỏng có mùi đặc trưng, chủ yếu sử dụng vào việc lau rửa sơn móng chân móng tay.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아세톤 냄새.
    The smell of acetone.
  • 아세톤을 묻히다.
    Coat acetone.
  • 아세톤을 사다.
    Buy acetone.
  • 아세톤을 쓰다.
    Use acetone.
  • 아세톤을 제조하다.
    Manufacture acetone.
  • 아세톤으로 지우다.
    Erase with acetone.
  • 엄마는 약국에서 아세톤 한 병을 샀다.
    Mom bought a bottle of acetone at the pharmacy.
  • 누나는 화장솜에 아세톤을 묻혀 매니큐어를 지웠다.
    My sister removed her manicure by applying acetone on cotton pads.
  • 나는 장난치다가 머리에 붙은 껌을 아세톤으로 녹였다.
    I melted the gum on my head with acetone while i was fooling around.

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (78) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (82) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (255)