🌟 아이러니 (irony)

Danh từ  

1. 말이나 글에서 표현의 효과를 높이기 위하여 본래의 뜻과 반대로 말하는 것.

1. SỰ MỈA MAI, SỰ CHÂM BIẾM: Việc nói ngược lại với ý nghĩa vốn có để nâng hiệu quả biểu hiện trong lời nói hoặc bài viết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유머와 아이러니.
    Humor and irony.
  • 아이러니의 표현.
    An expression of irony.
  • 아이러니의 효과.
    The effect of irony.
  • 아이러니를 사용하다.
    Use irony.
  • 아이러니가 주는 효과가 나의 글을 더 풍성하게 하였다.
    The effect of irony made my writing richer.
  • 아이러니를 담고 있는 산문은 그렇지 않은 것보다 훨씬 더 많은 것을 생각하게 한다.
    The prose containing irony makes us think much more than it does not.
  • 제가 쓴 시로 상을 받게 되게 되어 너무나 기쁩니다.
    I'm so glad to receive the award for my poetry.
    아이러니의 표현 덕분에 더 멋진 시가 되었던 것 같습니다.
    I think it was a more wonderful poem thanks to the expression of irony.
Từ đồng nghĩa 반어(反語): 말이나 글을 효과적으로 표현하기 위하여 본래의 의도와 반대로 표현하는 것.

2. 어떤 일이 예상했던 것과 아주 다르게 된 상황.

2. SỰ CHỚ TRÊU, SỰ NGƯỢC ĐỜI: Tình huống rất khác với điều mà việc nào đó đã dự tính.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 역사의 아이러니.
    The irony of history.
  • 아이러니가 생기다.
    Create irony.
  • 아이러니가 존재한다.
    An irony exists.
  • 아이러니를 낳다.
    Produce irony.
  • 아이러니를 초래하다.
    Invite irony.
  • 인생을 살다 보면 주체와 객체가 바뀌는 아이러니를 경험하기도 한다.
    You may experience the irony of changing subjects and objects in your life.
  • 실패했다고 생각한 경험을 통해 새로운 아이디어를 얻는 아이러니가 인생에는 자주 있다.
    There is often an irony in life in which new ideas are obtained through the experience of thinking they have failed.
  • 아버지를 닮지 말자고 하면서도 자꾸 아버지를 닮아 가는 것 같아.
    I'm telling you not to be like your father, but i think you're becoming like your father.
    그거 참 아이러니구나.
    That's very ironic.

3. 나타내고자 하는 뜻과 겉으로 드러나는 뜻이 서로 반대가 되도록 말하는 방법. 또는 그런 말이나 글.

3. SỰ NGƯỢC ĐỜI, SỰ OÁI OĂM: Phương pháp nói để ý nghĩa thể hiện bên ngoài và ý nghĩa định thể hiện đối ngược với nhau. Hoặc bài viết hay lời nói như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아이러니를 나타내다.
    Show irony.
  • 아이러니를 담다.
    Contain irony.
  • 비와 우산은 서로 배척하지만 또 한 쌍일 수밖에 없다는 것은 아이러니다.
    It's ironic that rain and umbrellas reject each other, but have to be another pair.
  • 나는 사회의 부조리를 반어적으로 표현하기 위한 아이러니로 그런 용어를 사용했다.
    I used that term as an irony to express the absurdities of society in an ironic way.
  • 최 기자는 항상 이렇게 말했다가 저렇게 말했다가 하는 것 같아. 그 속을 잘 모르겠어.
    I think reporter choi always says this and that. i don't know what it's all about.
    아이러니 속에 담긴 진짜 뜻이 무엇인지 잘 분별해야 해.
    You have to discern what the real meaning in irony is.
Từ tham khảo 모순(矛盾): 어떤 사실의 앞뒤, 또는 두 사실이 서로 어긋나 이치에 맞지 않음.
Từ tham khảo 역설(逆說): 어떤 사상이나 주장에 반대되는 이론이나 말., 표면적으로는 앞뒤가 맞지 않…
Từ tham khảo 이율배반(二律背反): 논리적으로 서로 맞지 않아서 함께 있을 수 없는 두 개의 생각이나 …


📚 Từ phái sinh: 아이러니하다: 모순된 점이 있다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tính cách (365) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Gọi điện thoại (15) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Mua sắm (99) Gọi món (132) Chế độ xã hội (81) Diễn tả ngoại hình (97)