🌟 아동기 (兒童期)

Danh từ  

1. 유년기와 청년기의 중간에 해당되는 6~13세의 시기.

1. THỜI KÌ THIẾU NHI: Thời kì từ 6 đến 13 tuổi, tương ứng khoảng giữa thời kì ấu niên và thời kì thanh niên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아동기의 발달 단계.
    The developmental stage of childhood.
  • 아동기의 특성.
    Characteristics of childhood.
  • 아동기를 겪다.
    Go through childhood.
  • 아동기로 넘어가다.
    Go on to childhood.
  • 아동기에 들어서다.
    Enter childhood.
  • 아동기에 아이들은 학교에 다니게 되면서 사회성을 갖게 된다.
    In childhood, children become social as they go to school.
  • 아동기의 아이들은 또래 집단에 강한 결속력을 보이며 자기들만의 은어를 사용하기도 한다.
    Childhood children show strong solidarity with their peers and sometimes use their own slang.
  • 우리 애가 말을 늦게 배우는 것 같아.
    Looks like my kid's learning to speak late.
    일단 아동기에 들어설 때까지 여유를 갖고 지켜봐. 말이 금방 늘 거야.
    Just keep your eyes open until you get into childhood. you'll get better soon.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아동기 (아동기)

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (76) Diễn tả ngoại hình (97) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (23) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Lịch sử (92) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xin lỗi (7) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Việc nhà (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Vấn đề môi trường (226) Mua sắm (99)