ㅇㄷㄱ (
열등감
)
: 자신이 다른 사람보다 뒤떨어졌다거나 자신에게 능력이 없다고 낮추어 평가하는 감정.
☆
Danh từ
🌏 SỰ MẶC CẢM: Cảm xúc tự đánh giá thấp, cho rằng bản thân thua kém hơn so với người khác hoặc tự cho rằng mình không có năng lực.
ㅇㄷㄱ (
유대감
)
: 서로 가깝게 이어지거나 결합되어 통하는 느낌.
☆
Danh từ
🌏 TÌNH CẢM THÂN THIẾT, CẢM GIÁC THÂN THUỘC: Cảm giác được kết nối hoặc được kết hợp một cách gần gũi với nhau và hiểu nhau.
ㅇㄷㄱ (
에다가
)
: 일정한 위치를 나타내는 조사.
Trợ từ
🌏 Ở: Trợ từ thể hiện vị trí nhất định.
ㅇㄷㄱ (
유대교
)
: 여호와를 유일신으로 믿고 모세의 율법을 기초로 하는 유대인의 민족 종교.
Danh từ
🌏 DO THÁI GIÁO, ĐẠO DO THÁI: Tôn giáo dân tộc của người Do Thái, tin rằng Jehovah là vị thần duy nhất và lấy lời răn dạy của Thánh Moses làm cơ sở.
ㅇㄷㄱ (
언덕길
)
: 언덕에 걸쳐 난 비탈진 길.
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG ĐỒI NÚI: Đường dốc vắt qua đồi núi.
ㅇㄷㄱ (
운동권
)
: 노동 운동, 인권 운동 등과 같은 사회적 또는 정치적인 목적을 이루기 위한 활동에 적극적으로 참여하는 사람의 무리.
Danh từ
🌏 NHÓM VẬN ĐỘNG, TỔ CHỨC VẬN ĐỘNG: Nhóm người tham gia tích cực vào hoạt động để đạt mục đích mang tính chính trị hay tính xã hội như vận động nhân quyền, vận động lao động.
ㅇㄷㄱ (
일대기
)
: 한 사람이 태어나서 죽을 때까지 있었던 일을 적은 기록.
Danh từ
🌏 NHẬT KÝ ĐỜI NGƯỜI: Ghi chép ghi lại những việc đã xảy ra từ khi một người sinh ra đến khi chết.
ㅇㄷㄱ (
운동가
)
: 사회적 또는 정치적인 목적을 이루기 위해 활동하는 사람.
Danh từ
🌏 NHÀ THAM GIA VÀO PHONG TRÀO VẬN ĐỘNG: Người hoạt động để đạt mục đích mang tính chính trị hoặc tính xã hội.
ㅇㄷㄱ (
연대기
)
: 역사상의 사건을 연대순으로 적은 기록.
Danh từ
🌏 NIÊN ĐẠI KÝ: Sự ghi chép viết lại những sự kiện lịch sử theo niên đại.
ㅇㄷㄱ (
아동기
)
: 유년기와 청년기의 중간에 해당되는 6~13세의 시기.
Danh từ
🌏 THỜI KÌ THIẾU NHI: Thời kì từ 6 đến 13 tuổi, tương ứng khoảng giữa thời kì ấu niên và thời kì thanh niên.
ㅇㄷㄱ (
연대감
)
: 같은 목표나 뜻으로 서로가 밀접하게 연결되어 있다고 느끼는 마음.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC LIÊN ĐỚI: Tâm trạng cảm thấy được liên kết một cách mật thiết với nhau bởi cùng ý nghĩa hay mục tiêu.
ㅇㄷㄱ (
온도계
)
: 물체의 온도를 재는 기구.
Danh từ
🌏 NHIỆT KẾ: Dụng cụ đo nhiệt độ của vật thể.
ㅇㄷㄱ (
안도감
)
: 마음이 놓여 편안해지는 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BÌNH YÊN, CẢM GIÁC BÌNH AN, CẢM GIÁC YÊN ỔN: Cảm giác trong lòng nhẹ nhõm và trở nên thảnh thơi.
ㅇㄷㄱ (
인두겁
)
: 사람의 모양의 탈.
Danh từ
🌏 MẶT NẠ HÌNH NGƯỜI: Mặt nạ có hình dáng của con người.