🌟 유소년 (幼少年)

Danh từ  

1. 아직 어리고 성숙하지 않은 아이.

1. THIẾU NIÊN NHI ĐỒNG: Trẻ em vẫn còn nhỏ và chưa trưởng thành.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유소년 대표.
    Youth representative.
  • 유소년 선수.
    Youth player.
  • 유소년 체육 대회.
    A youth athletic competition.
  • 유소년 축구.
    Youth football.
  • 유소년을 육성하다.
    Fostering youth.
  • 나는 커서 사귄 친구들보다 유소년 시절의 친구들과 더 친하다.
    I am closer to my childhood friends than to my grown-up friends.
  • 그 선수는 유소년 축구팀에서 활약하다가 성인이 되어 프로 팀에 입단했다.
    The player played for the youth football team, then became an adult and joined a professional team.
  • 저렇게 어린 아이들도 훈련을 받나요?
    Are those kids trained?
    네, 유소년들을 체계적으로 가르쳐 좋은 선수를 배출하고 있습니다.
    Yes, we're producing good players by systematically teaching young people.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 유소년 (유소년)

🗣️ 유소년 (幼少年) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (23) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xem phim (105) Cảm ơn (8) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Triết học, luân lí (86) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255)