🌾 End:

CAO CẤP : 10 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 41 ALL : 64

(年) : 한 해를 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NĂM: Đơn vị đếm một năm.

(來年) : 올해의 바로 다음 해. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NĂM TỚI, NĂM SAU: Năm tiếp theo của năm nay.

(靑年) : 육체적으로나 정신적으로 다 자란 젊은 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THANH NIÊN: Người trẻ đã lớn hẳn về mặt thể chất hay tinh thần.

청소 (靑少年) : 아직 성인이 되지 않은, 나이가 십 대 정도인 어린 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THANH THIẾU NIÊN: Người trẻ ở độ tuổi mười mấy, chưa thành người lớn.

(每年) : 해마다. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỖI NĂM: Mỗi năm.

(每年) : 한 해 한 해. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HÀNG NĂM: Từng năm từng năm.

(學年) : 학교 교육에서 일 년 동안의 학습 과정의 단위. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NIÊN HỌC, NĂM HỌC: Đơn vị của khóa học trong một năm ở giáo dục học đường.

(昨年) : 지금 지나가고 있는 해의 바로 전 해. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NĂM TRƯỚC: Năm ngay trước năm mà bây giờ đang trôi qua.

내후 (來後年) : 올해로부터 삼 년 뒤의 해. ☆☆ Danh từ
🌏 HAI NĂM SAU: Năm sau của năm sau.

(數年) : 주로 십 년을 넘지 않는 여러 해. ☆☆ Danh từ
🌏 VÀI NĂM, MẤY NĂM, NHIỀU NĂM: Một số năm, chủ yếu không quá mười năm.

(少年) : 아직 어른이 되지 않은 어린 남자아이. ☆☆ Danh từ
🌏 THIẾU NIÊN, CẬU THIẾU NIÊN: Đứa bé trai nhỏ tuổi chưa trở thành người lớn.

재작 (再昨年) : 지난해의 바로 전 해. ☆☆ Danh từ
🌏 HAI NĂM TRƯỚC, NĂM KIA: Năm mà ngay trước năm vừa rồi.

(今年) : 이번 해. ☆☆ Danh từ
🌏 NĂM NAY: năm này

(老年) : 늙은 나이. 또는 늙은 때. Danh từ
🌏 TUỔI GIÀ, SỰ GIÀ CẢ: Tuổi đã già, lúc về già.

(送年) : 한 해를 보냄. Danh từ
🌏 TẤT NIÊN: Việc tiễn một năm.

(周年/週年) : 일 년을 단위로 돌아오는 해를 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 NĂM THỨ: Đơn vị đếm năm xoay vòng theo đơn vị một năm.

(例年) : 보통의 해. Danh từ
🌏 MỌI NĂM, HÀNG NĂM: Năm bình thường.

(成年) : 어른이 되었다고 관습이나 법으로 인정받는 나이. Danh từ
🌏 TUỔI TRƯỞNG THÀNH: Tuổi được pháp luật hoặc phong tục công nhận là đã trở thành người lớn.

(中年) : 마흔 살 전후의 나이. 또는 그 나이의 사람. Danh từ
🌏 TRUNG NIÊN: Độ tuổi trên dưới bốn mươi tuổi. Hoặc người ở độ tuổi đó.

(豐年) : 농사가 잘되어 다른 때보다 수확이 많은 해. Danh từ
🌏 NĂM ĐƯỢC MÙA: Năm mùa màng tươi tốt, thu hoạch nhiều hơn những khi khác.

(壯年) : 사람의 일생 중 가장 활발하게 활동하는, 서른 살에서 마흔 살 정도의 나이. 또는 그 나이의 사람. Danh từ
🌏 TUỔI ĐẸP NHẤT ĐỜI, NGƯỜI Ở TUỔI ĐẸP NHẤT ĐỜI: Độ tuổi khoảng từ ba mươi đến bốn mươi tuổi, lúc con người hoạt bát nhất trong cuộc đời của mình. Hoặc người ở lứa tuổi như vậy.

(前年) : 이번 해의 바로 전의 해. Danh từ
🌏 NĂM TRƯỚC: Năm liền trước của năm nay.

(停年) : 직장에서 물러나도록 정해져 있는 나이. Danh từ
🌏 TUỔI VỀ HƯU: Độ tuổi được định ra để rời khỏi nơi làm việc.

(閏年) : 달력과 실제 시간과의 차이를 조절하기 위하여 다른 해보다 날수나 달수가 많이 든 해. Danh từ
🌏 NĂM NHUẬN: Năm có nhiều ngày hay tháng hơn năm khác để điều chỉnh sự khác biệt giữa lịch với thời gian thực tế.

(芳年) : 이십세 전후의 한창 젊어서 꽃같이 아름다운 나이. Danh từ
🌏 TUỔI TRẺ TƯƠI ĐẸP, TUỔI ĐÔI MƯƠI: Tuổi đẹp như hoa do trẻ trung ở độ trước và sau 20 tuổi.

(當年) : 바로 그해. Danh từ
🌏 NĂM ĐÓ: Chính năm ấy.

(明年) : 올해의 바로 다음 해. Danh từ
🌏 NĂM SAU: Năm tới liền sau năm nay.

미성 (未成年) : 법적으로 아직 성인이 되지 않은 나이. Danh từ
🌏 TUỔI VỊ THÀNH NIÊN: Tuổi theo quy định của pháp luật là chưa trở thành người trưởng thành.

: (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 여자를 가리키는 말. Đại từ
🌏 CON BÉ NÀY, CON RANH NÀY, CON NÀY: (cách nói xem thường hoặc dễ thương) Từ chỉ người con gái đang ở gần với người nói hoặc người nói đang nghĩ đến.

안식 (安息年) : 실력을 기르고 다시 힘을 낼 수 있도록 일을 쉬는 해. Danh từ
🌏 NĂM NGHỈ NGƠI: Năm nghỉ không làm việc để dưỡng sức và lại có thể phát huy sức lực của mình sau đó.

(幼年) : 나이가 어린 때. Danh từ
🌏 THỜI THƠ ẤU, NĂM THÁNG ĐẦU ĐỜI: Khi tuổi còn nhỏ.

(生年) : 태어난 해. Danh từ
🌏 NĂM SINH: Năm được sinh ra.

(後年) : 올해의 다음다음 해. Danh từ
🌏 HAI NĂM SAU: Năm sau sau nữa của năm nay.

(凶年) : 농사가 잘되지 않아 다른 때보다 수확이 적은 해. Danh từ
🌏 NĂM MẤT MÙA: Năm sản xuất nông nghiệp không thuận lợi, lượng thu hoạch ít hơn so với khi khác.

(往年) : 지나간 해. Danh từ
🌏 NĂM RỒI, NĂM TRƯỚC: Năm đã qua.

유소 (幼少年) : 아직 어리고 성숙하지 않은 아이. Danh từ
🌏 THIẾU NIÊN NHI ĐỒNG: Trẻ em vẫn còn nhỏ và chưa trưởng thành.

고학 : 높은 학년. Danh từ
🌏 LỚP LỚN, LỚP CAO CẤP: Lớp lớn, lớp cao cấp.

미소 (美少年) : 얼굴이 예쁜 소년. Danh từ
🌏 THIẾU NIÊN ĐẸP: Người thiếu niên có gương mặt đẹp.

(近年) : 최근 몇 년 사이. Danh từ
🌏 GẦN ĐÂY, MẤY NĂM GẦN ĐÂY: Khoảng vài năm gần đây.

(新年) : 새로 시작되는 해. Danh từ
🌏 NĂM MỚI: Năm mới bắt đầu.

(千年) : 오랜 세월. Danh từ
🌏 NGÀN NĂM, NGHÌN NĂM: Năm tháng dài lâu.

(光年) : 우주에 있는 물체 사이의 거리를 나타내는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 NĂM ÁNH SÁNG: Đơn vị thể hiện khoảng cách giữa các vật thể trong vũ trụ.

- (年) : ‘해’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 NĂM: Hậu tố thêm nghĩa 'năm'.

청장 (靑壯年) : 청년과 장년. Danh từ
🌏 THANH NIÊN VÀ TRUNG NIÊN: Thanh niên và trung niên.

(個年) : 해를 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 NĂM: Đơn vị đếm số năm.

(末年) : 인생의 마지막 무렵. Danh từ
🌏 CUỐI ĐỜI: Giai đoạn cuối của cuộc đời.

(初年) : 사람의 일생에서 초기인 젊은 시절. Danh từ
🌏 THIẾU THỜI, ĐẦU ĐỜI: Thời trẻ, là thời kì đầu tiên trong cuộc đời của con người.

(同年) : 같은 해. Danh từ
🌏 CÙNG NĂM: Năm giống nhau.

대풍 (大豐年) : 농사가 아주 잘된 것. 또는 그런 해. Danh từ
🌏 SỰ ĐƯỢC MÙA LỚN, NĂM ĐƯỢC MÙA LỚN: Việc làm nông nghiệp thuận lợi. Hoặc năm như vậy.

반만 (半萬年) : 만 년의 반인 오천 년. Danh từ
🌏 BÁN VẠN NIÊN, NĂM NGÀN NĂM: Năm ngàn năm, một nửa của vạn năm.

(晩年) : 나이가 들어 늙어 가는 시기. Danh từ
🌏 NHỮNG NĂM CUỐI ĐỜI: Thời kì lớn tuổi về già.

(半年) : 한 해의 반. Danh từ
🌏 NỬA NĂM: Một nửa của một năm.

(享年) : 사람이 한평생 살아 누린 나이. Danh từ
🌏 TUỔI THỌ: Tuổi mà con người sống hưởng trong một đời.

: (욕하는 말로) 듣는 사람이 여자일 때, 그 사람을 가리키는 말. Đại từ
🌏 MÀY, CON NÀY: (cách nói chửi mắng) Từ chỉ người nghe là phụ nữ.

(元年) : 새로운 임금이 자리에 오른 해. 또는 임금이 자리에 오른 다음 해. Danh từ
🌏 NGUYÊN NIÊN: Năm vua mới lên ngôi. Hoặc năm sau năm vua lên ngôi.

(平年) : 보통 정도의 수확을 올린 해. Danh từ
🌏 NĂM BÌNH THƯỜNG (THU HOẠCH): Năm thu hoạch ở mức bình thường.

(萬年) : 오랜 세월. Danh từ
🌏 VẠN NIÊN,VẠN NĂM: Thời gian rất lâu.

: (속된 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 여자를 가리키는 말. Đại từ
🌏 CON MẸ NÀY, CON MỤ, CON ĐÀN BÀ: (cách nói thông tục) Từ chỉ người phụ nữ mà người nói đang nghĩ tới hoặc gần với người nói.

일주 (一週年) : 어떤 일이 일어난 지 딱 일 년째가 되는 날. Danh từ
🌏 KỶ NIỆM TRÒN MỘT NĂM: Ngày sự việc nào đó xảy ra được đúng một năm.

: (낮잡아 이르는 말로) 여자. Danh từ phụ thuộc
🌏 CON, CON ĐÀN BÀ: (Cách nói xem thường) Đàn bà

(隔年) : 한 해씩 거름. Danh từ
🌏 HAI NĂM MỘT LẦN, CÁCH MỘT NĂM: Việc cách từng năm một.

대흉 (大凶年) : 농사가 잘 되지 못한 정도가 심한 해. Danh từ
🌏 NĂM MẤT MÙA NGHIÊM TRỌNG: Năm mà mức độ mất mùa của nhà nông rất nghiêm trọng.

근하신 (謹賀新年) : 새해를 축하한다는 뜻으로, 새해에 복을 비는 인사말. Danh từ
🌏 CHÚC MỪNG NĂM MỚI: Lời chào cầu phúc cho năm mới, với ý nghĩa chúc mừng năm mới.

저학 (低學年) : 낮은 학년. Danh từ
🌏 LỚP NHỎ, LỚP THẤP: Lớp học thấp (Lớp học nhỏ tuổi)


:
Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tính cách (365) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả vị trí (70) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Triết học, luân lí (86) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả ngoại hình (97)