🌟 엑스트라 (extra)

Danh từ  

1. 영화, 연극, 드라마 등에서 비중이 크지 않은 역. 또는 그 역을 맡은 사람.

1. VAI PHỤ, NGƯỜI ĐÓNG VAI PHỤ: Vai không quan trọng trong phim, kịch hay phim truyện. Hoặc người nhận vai đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 영화의 엑스트라.
    Extra to the movies.
  • 엑스트라가 나타나다.
    Extras appear.
  • 엑스트라가 등장하다.
    Extras appear.
  • 엑스트라를 고용하다.
    Hiring extras.
  • 엑스트라를 동원하다.
    Mobilize extras.
  • 엑스트라로 출연하다.
    Appear as an extra.
  • 이 영화를 찍기 위해 백 명의 엑스트라가 동원되었다.
    A hundred extras were mobilized to shoot this film.
  • 그 배우는 유명해지기 전에 수많은 영화에서 엑스트라로 출연한 경험이 있다.
    The actor has had experience acting as an extra in numerous movies before becoming famous.
Từ đồng nghĩa 단역(端役): 연극이나 영화에서 주인공이 아닌 주변 인물로 중요하지 않은 역. 또는 그 …

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả vị trí (70) Tâm lí (191) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Chế độ xã hội (81) Việc nhà (48) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (76) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (78) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)