🌟 엑스트라 (extra)

Danh từ  

1. 영화, 연극, 드라마 등에서 비중이 크지 않은 역. 또는 그 역을 맡은 사람.

1. VAI PHỤ, NGƯỜI ĐÓNG VAI PHỤ: Vai không quan trọng trong phim, kịch hay phim truyện. Hoặc người nhận vai đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 영화의 엑스트라.
    Extra to the movies.
  • Google translate 엑스트라가 나타나다.
    Extras appear.
  • Google translate 엑스트라가 등장하다.
    Extras appear.
  • Google translate 엑스트라를 고용하다.
    Hiring extras.
  • Google translate 엑스트라를 동원하다.
    Mobilize extras.
  • Google translate 엑스트라로 출연하다.
    Appear as an extra.
  • Google translate 이 영화를 찍기 위해 백 명의 엑스트라가 동원되었다.
    A hundred extras were mobilized to shoot this film.
  • Google translate 그 배우는 유명해지기 전에 수많은 영화에서 엑스트라로 출연한 경험이 있다.
    The actor has had experience acting as an extra in numerous movies before becoming famous.
Từ đồng nghĩa 단역(端役): 연극이나 영화에서 주인공이 아닌 주변 인물로 중요하지 않은 역. 또는 그 …

엑스트라: extra,エキストラ。エクストラ,figurant(e),extra, papel secundario,كُمْبَرْس، ممثل غير مهم,туслах дүр,vai phụ, người đóng vai phụ,นักแสดงประกอบ, ตัวประกอบ,figuran, peran figuran,статист; статистка; актёр массовки,临时演员,群众演员,

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Thông tin địa lí (138) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Sự khác biệt văn hóa (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình (57)