🌟 은인자중 (隱忍自重)

Danh từ  

1. 욕망이나 괴로움 등을 마음속에 감추고, 참고 견디며 신중하게 행동함.

1. VIỆC LẶNG LẼ PHẤN ĐẤU, VIỆC THẦM LẶNG PHẤN ĐẤU, VIỆC LẶNG LẼ VƯỢT GIAN NAN: Việc giấu trong lòng niềm ao ước hay nỗi khổ, sự cam chịu và chịu đựng và hành động một cách thận trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 은인자중의 기간.
    The duration of the benefactor.
  • 은인자중의 마음.
    The heart of the benefactor.
  • 은인자중의 삶.
    Life among the benefactors.
  • 은인자중의 시간.
    The time of the benefactor.
  • 은인자중을 하다.
    Be merciful.
  • 그는 복수를 위해 십 년간 이를 갈며 은인자중의 시간을 보냈다.
    He spent ten years gnashing his teeth to avenge himself among the benefactors.
  • 박 선수는 다시 도약할 때를 기다리며 은인자중의 마음으로 연습에 열중하였다.
    Park was eager to practice with the heart of the benefactor, waiting for a chance to leap forward again.
  • 이번 올림픽에서 아쉬운 결과가 나와서 상심이 크셨을 텐데요. 앞으로에 대해 어떤 계획을 하고 계시는지요?
    You must have been very sad that you had a disappointing result in this olympics. what are your plans for the future?
    다음 올림픽을 기약하며 은인자중의 기간을 보내려고 합니다.
    We're going to spend the next olympic games on the silver side.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 은인자중 (으닌자중)
📚 Từ phái sinh: 은인자중하다(隱忍自重하다): 욕망이나 괴로움 등을 마음속에 감추고, 참고 견디며 신중하게…

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (78) Diễn tả vị trí (70) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tâm lí (191) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (23) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (82) Gọi món (132) Luật (42) Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Khí hậu (53) Chế độ xã hội (81) Sử dụng bệnh viện (204)